Trắc nghiệm 50 phút Hóa lớp 11 - Hiđrocacbon thơm. Nguồn Hiđrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hóa về Hiđrocacbon. - Đề số 10
Trắc nghiệm 50 phút Chủ đề Hiđrocacbon thơm. Nguồn Hiđrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hóa về Hiđrocacbon. - Hóa lớp 11 - Đề số 10 trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Hóa lớp 11 do cungthi.vn biên soạn.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm Hóa khác trên hệ thống cungthi.vn.
Các bạn có thể tham khảo thêm các bài giảng về các chuyên đề trong sách giáo khoa Hóa lớp 11 để việc ôn luyện đạt kết quả tốt nhất
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Dầu hỏa
Than
Củi
Khí (gas)
Dung dịch Br2, H2, Cl2.
O2, Cl2, HBr.
H2, Cl2, HNO3 đậm đặc.
H2, KMnO4, C2H5OH.
Etylbenzen.
1,3-đimetylbenzen.
C6H6.
Vinylbenzen.
Metan và etan.
Etilen và stiren.
Toluen và stiren.
Etilen và propilen.
2-metyl-3-phenyl butan.
2 metyl-3-phenyl buten-2.
Propilen và stiren.
Isopren và toluen.
Benzen ; nitrobenzen.
Benzen ; brombenzen
Benzen ; aminobenzen.
Benzen ; o-đibrombenzen
etylbenzen.
metylbenzen
vinylbenzen
ankylbenzen
1,4-đimetyl-6-etylbenzen
1,4-đimetyl-2-etylbenzen
2-etyl-1,4-đimetylbenzen.
1-etyl-2,5-đimetylbenzen.
axetilen
etilen
etyl clorua.
etan
(1) ; (2) ; (3) ; (4).
(1) ; (2) ; (5) ; (6).
(2) ; (3) ; (5) ; (6)
(1) ; (5) ; (6) ; (4).
etylmetylbenzen.
metyletylbenzen
p-etylmetylbenzen
p-metyletylbenzen
78 gam
46 gam
92 gam
107 gam.
1,2-đimetylbenzen.
1,3-đimetylbenzen.
Etylbenzen.
1,4-đimetylbenzen.
CH3-CH3.
CH≡CH.
CH2=CH2.
Benzen.
10 và 5
10 và 6
10 và 7
10 và 8
1, 2, 3.
1, 2.
3, 4.
2, 3.
2 liên kết pi riêng lẻ
3 liên kết pi riêng lẻ.
1 hệ liên kết pi chung cho 6 C.
1 hệ liên kết xigma chung cho 6 C
4,57 g.
6 g.
5 g.
4,875 g.
tam hợp axetilen.
khử của xiclohexan
khử , đóng vòng n-hexan.
tam hợp etilen
Tác dụng với
Tác dụng với (as).
Tác dụng với dung dịch
Tác dụng với dung dịch
13,52 tấn.
10,6 tấn.
13,25 tấn
8,48 tấn
Không màu sắc
Không mùi vị
Không tan trong nước
Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Dầu mỏ là một chất.
Dầu mỏ là một hỗn hợp nhiều chất
Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon
Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ cao và xác định.
đậm đặc
4 mol ; 1 mol brom
3 mol ; 1 mol brom
3 mol ; 3 mol brom.
4 mol ; 4 mol brom
≈ 71%.
≈ 65%.
≈ 69,33%.
≈ 75,33%.
C8H10.
C9H12.
C8H8.
Kết quả khác.
A, C đều đúng.
84 lít
74 lít
82 lít
83 lít
(I) < (IV) < (III) < (V) < (II)
(II) < (III) < (I) < (IV) < (V)
(III) < (II) < (I) < (IV) < (V)
(II) < (I) < (IV) < (V) < (III).
81 lít.
82 lít.
83 lít.
84 lít.
4.
3.
2.
5.
Xiclohexan.
Stiren.
Toluen.
Naphtalen.