Bài tập trắc nghiệm 60 phút VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1954 - Lịch sử 12 - Đề số 4

Bài tập trắc nghiệm 60 phút VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1954 - Lịch sử 12 - Đề số 4  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Lịch sử lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Thực dân Anh.

B.

thực dân Pháp.        

C.

Trung Hoa Dân quốc.

D.

phát xít Nhật.

A.

Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xênô, Luôngphabang.

B.

Điện Biên Phủ, Xênô, Playku, Luôngphabang.

C.

Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Playku, Luôngphabang.

D.

Điện Biên Phủ, Xênô, Playku, sầm Nưa.

A.

Từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến khi Đảng ra đời 1930.

B.

Từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đến ngày 2-9-1945.

C.

Từ sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp 1954 đến ngày 30-4-1975.

D.

Từ sau thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945 đến ngày 21-7-1954.

A.

góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở câu Phi.

B.

góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ latinh.

C.

tạo điều kiện cho cách mạng Lào, Campuchia và các nước Đông Bắc Á phát triển, giành thắng lợi

D.

góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ latinh.

A.

Tinh thần đoàn kết toàn dân.

B.

Sự ủng hộ của bạn bè quốc tế.

C.

Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng.

D.

Truyền thống yêu nước của dân tộc.

A.

         nhân nhượng cho Trung Hoa Dân Quốc về kinh tế và cho Việt Quốc, Việt Cách về chính trị.

B.

         nhân nhượng cho Trung Hoa Dân Quốc về quân sự và cho Việt Quốc, Việt Cách về chính trị.

C.

         nhân nhượng cho Trung Hoa Dân Quốc về chính trị và cho Việt Quốc, Việt Cách về quân sự.

D.

         nhân nhượng cho Trung Hoa Dân Quốc về chính trị và cho Việt Quốc, Việt Cách về kinh tế.

A.

         Tập trung mở những cuộc tiến công vào những nơi phòng ngự của địch, buộc địch phải phân tán.

B.

         Tổ chức tiến công, giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông – Xuân 1953 – 1954.

C.

         Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán hòa bình, kết thúc chiến tranh.

D.

         Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu

A.

Kế hoạch xây dụng tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ.

B.

Kế hoạch Na- va.

C.

Kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi.

D.

Kế hoạch Rơ – ve.

A.

Đế quốc Mĩ và đế quốc Anh.

B.

Đế quốc Anh và quân Trung Hoa Dân Quốc.

C.

Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ.

D.

Đế quốc Anh và thực dân Pháp.

A.

Như "ngàn cân treo sợi tóc".

B.

Được sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.

C.

Bị các nước đế quốc bao vây và cấm vận.

D.

Khủng hoảng nghiêm trọng do hậu quả của chế độ thực dân.

A.

Phải biết phân hoá, cô lập kẻ thù.

B.

Phát huy sức mạnh làm chủ đất nước của nhân dân.

C.

Mềm dẻo trong sách lược đấu tranh.

D.

Nhân nhượng có giới hạn, có nguyên tắc.

A.

xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng.

B.

kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh ngoại giao.

C.

độc lập dân tộc gắn liền chủ nghĩa xã hội.

D.

tư tưởng “chiến tranh nhân dân”

A.

Mở rộng địa bàn chiếm đóng.

B.

Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.

C.

Tiêu diệt lực lượng kháng chiến.  

D.

Đánh úp cơ quan đầu não kháng chiến của ta.

A.

         Đẩy lùi nạn thất học, mù chữ trong nhân dân.

B.

         Phục vụ kháng chiến, phục vụ dân sinh, phục vụ sản xuất.

C.

         Đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng.

D.

Thực hiện khẩu hiệu: “Kháng chiến hóa văn hóa, văn hóa hóa kháng chiến”.

A.

Đánh nhanh, thắng nhanh.

B.

Người Việt trị người Việt.

C.

 Đánh úp.

D.

Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.

A.

chống phá chính quyền cách mạng Việt Nam.

B.

bảo vệ chính quyền Trần Trọng Kim ở Việt Nam.

C.

mở đường cho đế quốc Mĩ xâm lược Việt Nam.

D.

đưa thực dân Pháp trở lại Việt Nam.

A.

Biên giới Thu - Đông năm 1950.

B.

Việt Bắc Thu - Đông năm .

C.

Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975.

D.

Điện Biên Phủ năm 1954.

A.

Đại hội toàn quốc thống nhất Mặt trận Việt Minh và Liên Việt.

B.

Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất.

C.

Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương.

D.

Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào được thành lập.

A.

         xu thế đối đầu của các cường quốc trong trật tự hai cực Ianta

B.

         lập trường thiếu thiện chí và ngoan cố của Pháp, Mĩ.

C.

         sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước

D.

         quân viễn chinh Pháp chưa thất bại hoàn toàn ở chiến trường Việt Nam

A.

Tạm ước Việt - Pháp.

B.

Hiệp định Giơnevơ.

C.

Hiệp định Sơ bộ.

D.

Tuyên ngôn Độc lập.

A.

 Triệt để giảm tô, thực hiện giảm tức và cải cách ruộng đất.

B.

 Thực hành tiết kiệm.

C.

 Thực hiện khai hoang với khẩu hiệu “Tấc đất tấc vàng”.

D.

 Tất cả các chủ trương trên.

A.

Hỗ trợ việc giải quyết nạn đói.

B.

Giải quyết khó khăn về tài chính của đất nước.

C.

Quyên góp vàng, bạc đề xây dựng đất nước.

D.

Quyên góp tiền để xây dựng đất nước.

A.

 Đảng Cộng sản được hoạt động công khai.        

B.

đảm bảo an ninh quốc gia.

C.

đảm bảo sự phát triển lực lượng chính trị.        

D.

giữ vững chủ quyền dân tộc.

A.

Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.  

B.

Thực hiện vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.

C.

Tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược trên cả hai miền Nam - Bắc.

D.

Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.  

A.

kháng chiến và kiến quốc.

B.

xây dựng kinh tế luôn đi đôi với bảo vệ đất nước.

C.

đấu tranh chính trị luôn kết hợp đấu tranh vũ trang.

D.

dựng nước luôn đi liền với giữ nước.

A.

Thành lập quân đội Quốc gia.         

B.

Thành lập ủy ban hành chính các cấp.

C.

Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nước.         

D.

Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp.

A.

Ngày 2 - 3 - 1946, cử tri cả nước tham gia bầu cử.

B.

Ngày 9 - 11 - 1946, bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được Quốc hội thông qua.

C.

Ngày 6 - 1 - 1946, hơn 90% cử tri trong cả nước tham gia bầu cử.

D.

Ngày 2 - 3 - 1946, tại phiên họp đầu tiên của Quốc hội khóa I đã thành lập Chính phủ liên hiệp kháng chiến.

A.

bộ đội địa phương, bộ đội chủ lực, pháo binh.

B.

pháo binh, công binh, bộ binh.

C.

bộ đội chủ lực, thanh niên xung phong, dân quân du kích.

D.

bộ dội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân du kích.

A.

         Là một quyết định lịch sử, khẳng định Việt Nam không bao giờ khơi mào đối đầu về quân sự, việc tiến hành chiến tranh chỉ là bắt buộc.

B.

         Là một quyết định đúng đắn đồng thời là lựa chọn duy nhất của Việt Nam.

C.

         Là một quyết định sai lầm đẩy nhân dân vào cuộc chiến tranh hao người tốn của.

D.

         Là một chủ chương đúng đắn nhưng chưa đáp ứng được phương châm ngoại giao của Việt Nam.

A.

 Ngân quỹ nhà nước trống rỗng.  

B.

Nạn đói ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống nhân dân.         

C.

Hơn 90% dân số không biết chữ.  

D.

Quân đội các nước Đồng minh kéo vào nước ta.  

A.

Đẩy lùi nạn thất học, mù chữ trong nhân dân.

B.

Phục vụ kháng chiến, phục vụ dân sinh, phục vụ sản xuất.

C.

Đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng.

D.

Thực hiện khẩu hiệu: “Kháng chiến hóa văn hóa, văn hóa hóa kháng chiến”.

A.

Kinh tế - chính trị.

B.

Kinh tế - đối ngoại.

C.

Kinh tế - văn hóa.

D.

Văn hóa - chính trị.

A.

Mỹ hoàn toàn thất bại trong các cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc.

B.

So sánh lực lượng ở hai miền thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng.

C.

Lợi dụng mâu thuẫn trong năm bầu cử tổng thống ở nước Mỹ.

D.

So sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng.

A.

Pháp ngày càng sa lầy và muốn dựa vào Mĩ, muốn giành thắng lợi quyết định kết thúc chiến tranh.

B.

Chi phí chiến tranh Đông Dương lớn phải dựa chủ yếu vào Mĩ, phải thực hiện yêu cầu của Mĩ.

C.

Đây là kế hoạch toàn diện, hoàn hảo của thực dân Pháp để kết thúc chiến tranh thắng lợi.

D.

Nhằm dọn đường cho Mĩ chuẩn bị thay thế chân mình tiến hành xâm lược các nước Đông Dương.

A.

Đưa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp sang giai đoạn mới.

B.

Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính.

C.

Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.

D.

Con đường liên lạc của ta với các nước xã hội chủ nghĩa được khai thông.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ