Bài tập trắc nghiệm 60 phút Chọn giống và ứng dụng di truyền học vào chọn giống - Sinh học 12 - Đề số 1
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Restrictaza.
Ligaza.
ADN polimeraza.
ARN polimeraza.
Tạo dâu tằm tam bội.
Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống.
Tạo giống lúa gạo vàng.
Tạo cừu Đôly.
Cấy truyền phôi
Dung hợp tế bào trần
Nuôi cấy tế bào, mô thực vật
Nuôi cấy hạt phấn
1,3,5
1,2,3
3,4,5
2,4,5
Con đường lai xa và đa bội hoá.
Con đường sinh thái.
Con đường địa lí.
Con đường cách li tập tính.
đực, lông vàng, chân cao, kháng thuốc
cái, lông vàng, chân cao, không kháng thuốc.
đực, lông vàng, chân thấp, kháng thuốc
đực, lông vàng, chân cao, không kháng thuốc
Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp – tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào – chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào – cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp – chuyển AND tái tổ hợp vào tế bào nhận
Chuyển AND vào tế bào nhận - tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào - cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp.
Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp- chuyển AND vào tế bào nhận - tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào.
nhân bản vô tính
lai tế bào.
cấy truyền phôi
kĩ thuật gen.
Số nhiễm sắc thể và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 60.
Số nhiễm sắc thể của thể song nhị bội là 60, số nhóm liên kết của nó là 30
Số nhiễm sắc thể và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 30
Số nhiễm sắc thể của thể song nhị bội là 30, số nhóm liên kết của nó là 60
A. Tạo nguồn biến dị tổ hợp
B. Tạo vật liệu khởi đầu nhân tạo.
C. Tìm được kiểu gen mong muốn
D. Trực tiếp tạo giống mới
aaBBMn.
aaBMMnn.
aBMn.
aaBBMMnn.
Lai khác chi.
Lai khác giống.
Kĩ thuật di truyền.
Lai khác dòng.
A. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau , ưu thế lai biểu hiện ở đời F1 sau đó tăng dần qua các thế hệ.
B. Các con lai F1 có ưu thế lai luôn được giữ lại làm giống.
C. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai vào ngược lại
D. Khi lai giữa hai cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng luôn cho con lai có ưu thế lai.
chuyển gen
cấy truyền phôi
nhân bản vô tính
gây đột biến nhân tạo
ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza.
Restrictaza và ligaza.
ADN pôlimeraza và ligaza.
Enzim tháo xoắn và enzim tách mạch.
thao tác trên plasmit.
kĩ thuật chuyển gen.
kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
thao tác trên gen.
Tăng cường độ quang hợp
Tăng diện tích lá
Tăng hệ số kinh tế
Tăng cường độ hô hấp
Lai xa đa bội hóa.
Cấy truyền phôi.
Nhân bản vô tính.
Gây đột biến.
Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
Không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục
Mang các đặc điểm giống hệ cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó
Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân
1, 3 ,2, 4, 5.
3, 2, 1, 4, 5.
1, 2, 3, 4, 5.
2, 1, 3, 4, 5.