Bài tập trắc nghiệm 60 phút Hoán vị gen - Quy luật di truyền - Sinh học 12 - Đề số 9
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A. 20
B. 40
C. 80
D. 25
A. 70,5% thân xám, cánh dài; 4,5% thân xám, cánh cụt; 4,5% thân đen, cánh dài; 20,5% thân đen, cánh cụt
B. 25% thân xám, cánh cụt; 50% thân xám, cánh dài; 25% thân đen, cánh dài.
C. 41% thân xám, cánh cụt; 41% thân đen, cánh dài; 9% thân xám, cánh dài; 9% thân đen, cánh cụt
D. 54,5% thân xám, cánh dài; 20,5% thân xám, cánh cụt; 20,5% thân đen, cánh dài; 4,5% thân đen, cánh cụt
45%.
35%.
40%.
22,5 %.
1:1:1:1.
9:3:3:1.
3:3:1:1.
9:6:1.
Hoán vị gen với tần số 10%
Giao tử AB chiếm 45%.
Tỉ lệ của 4 loại giao tử là 19:19:1:1
Có 200 giao tử mang kiểu gen Ab.
Ab/aB, f = 20%
AB/ab, f = 20%
AB/ab, f = 40%
Ab/aB, f = 40%.
Các gen nằm xa nhau tần số hoán vị gen càng lớn.
Tần số hoán vị gen luôn lớn hơn 50%.
Có thể xác định được tần số hoán vị gen dựa vào kết quả của phép lai phân tích và phép lai tạp giao.
Tần số hoán vị gen thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen.
10cM, 50cM
20cM, 60cM
5cM, 25cM
10cM, 30cM
Hoán vị gen 1 bên f = 4% hoặc hoán vị gen 2 bên f = 20%.
Hoán vị gen 1 bên f = 2% hoặc hoán vị gen 2 bên f = 10%.
Mỗi gen quy định một tính trạng và phân ly độc lập với nhau.
Hoán vị hai bên với bên này f = 40% còn bên kia f = 20%.
40%
10%
25%
12,5%
729
1000
810
256
A. 56,25%
B. 25%
C. 3,75%
D. 99,609375%
0,42.
0,48.
0,36.
0,41.
10cM, 50cM
20cM, 60cM
5cM, 25cM
10cM, 30cM
900
1800
600
1200
A: 2,5,6
B: 4,5,6
C: 1,3,6
D: 1,5,6
50% : 50%.
41,5% : 41,5% : 8,5% : 8,5%.
75% : 25%.
37,5% : 37,5% : 12,5% : 12,5%.
10%
16%
4%
40%