Bài tập trắc nghiệm 60 phút Quần thể ngẫu phối - Di truyền học quần thể, di truyền người và ứng dụng di truyền học - Sinh học 12 - Đề số 1
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
32%.
50%.
33,3%.
88,9%.
1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng
8 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng
2 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng
3 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng
2,25% AA: 25,5% Aa: 72,25% aa
16% AA: 20% Aa: 64% aa
36% AA: 28% Aa: 36% aa
25% AA: 11% Aa: 64% aa
0,3 ; 0,7
0,8 ; 0,2
0,7 ; 0,3
0,2 ; 0,8
A. 0,05; 0,77; 0,14; 0,04
B. 0,05; 0,81; 0,10; 0,04
C. 0,3; 0,4; 0,26; 0,04.
D. 0,05; 0,7; 0,21; 0,04
A. 0,47 và 0,53
B. 0,34 và 0,66
C. 0,64 và 0,37
D. 0,6 và 0,4
A. 0,4852 AA : 2802 Aa : 0,2346aa.
B. 0,22 AA : 0,52 Aa : 0,26 aa.
C. 45 AA : 510 Aa : 1445 aa.
D.22 AA : 86 Aa : 72aa.
A: 0,2304AA: 0,4992Aa: 0,2704aa
B: 0,2873AA: 0,4854Aa: 0,2273aa.
C: 0 ,2809AA: 0,4982Aa: 0,2209aa.
D: 0,2044AA: 0,5138Aa: 0,2818aa.
5,67%.
5,76%.
49%.
91%.
A. 16
B. 18
C. 9
D. 10
Quần thể 2,3
Quần thể 2,4
Quần thể 1,3
Quần thể 1,2
A. 89,64%
B. 87,36%
C. 75%
D. 51,17%
37,5%.
62,5%.
43,5%.
50%.
0,5.
0,4.
0,3.
0,2.
Quần thể 4: 75 % cây hoa màu đỏ : 25 % cây hoa màu trắng.
Quần thể 1: 100% cây hoa màu đỏ.
Quần thể 2: 50 % cây hoa màu đỏ : 50 % cây hoa màu trắng.
Quần thể 3 : 100 % cây hoa màu trắng.
0.16AA : 0,48Aa : 0,36aa
0.04AA : 0,48Aa : 0,48aa.
0.09AA : 0,32Aa : 0,64aa
0,09AA : 0,42Aa: 0,49aa
Ở thế hệ (P), tần số alen a ở giới cái chiếm tỉ lệ 20%.
Ở F1 số cá thể có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 46%.
Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng ở thế hệ F1
Ở F1 số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 9%