Bài tập trắc nghiệm 60 phút Quần thể ngẫu phối - Di truyền học quần thể, di truyền người và ứng dụng di truyền học - Sinh học 12 - Đề số 7
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ
Tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế
Tỉ lệ cá thể đực và cá thể cái được duy trì ổn định qua các thể hệ
Tần số các alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ
63% đỏ : 37% trắng
20 đỏ% : 80% trắng
4% đỏ : 96% trắng
48% đỏ : 52% trắng
A. Nữ giới (0,49 XMXM : 0,42 XMXm : 0,09 XmXm), nam giới (0,3XMY : 0,7 XmY)
B. Nữ giới (0,49 XMXM : 0,48 XMXm : 0,16 XmXm), nam giới (0,4XMY : 0,6 XmY)
C. Nữ giới (0,81 XMXM : 0,18 XMXm : 0,01 XmXm), nam giới (0,9XMY : 0,1 XmY)
D. Nữ giới (0,04 XMXM : 0,32 XMXm : 0,64 XmXm), nam giới (0,8XMY : 0,2 XmY)
0,38 và 0,62.
0,6 và 0,4.
0,4 và 0,6
0,42 và 0,58.
7 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng.
1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng.
3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
0,6 và 0,4.
0,4 và 0,6.
0,35 và 0,65.
0,65 và 0,35.
0,805 AA : 0,045 Aa : 0,15 aa.
0,65 AA : 0,2 Aa : 0,15 aa.
0,25 AA : 0,6 Aa : 0,15 aa
0,4225 AA : 0,455 Aa : 0,125 aa.
A. Tần số alen và tần số kiểu gen
B. Số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể
C. Số lượng cá thể và mật độ cá thể
D. Nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể
15,12%.
76,47%.
23,74%.
17,64%.
A. Trong quần thể ngẫu phối khi không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì có thể duy trì trạng thái cấu trúc di truyền qua một số thế hệ
B. Nếu tần số alen ở phần đực và cái bằng nhau và cấu trúc quần thể chưa cần bằng nhưng chỉ sau môt thế hệ ngẫu phối quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền
C. Ở trạng thái cân bằng cấu trúc di truyền quần thể tuân theo công thức (p+q)2 = 1 với p và q là tần số tương đối của 2 alen khác của 1 gen
D. Quần thể ngẫu phối qua nhiều thế hệ tạo ra các dòng thuần chủng khác nhau về các cặp gen
0,2 ; 0,8
0,3 ; 0,7
0,8 ;0,2
0,4 ; 0,6
3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng.
1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
7 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng
A = 0,75; a = 0,25.
A = 0,4375; a = 0,5625.
A = 0,25; a = 0,75.
A=0,5625; a=0,4375.
A. AA × Aa
B. Aa × aa.
C. XAXA × XaY.
D. XAXa × XAY.
Tổng số kiểu gen là 5; số kiểu gen dị hợp tử là 3.
Tổng số kiểu gen là 6; số kiểu gen dị hợp tử là 2.
Tổng số kiểu gen là 6; số kiểu gen dị hợp tử là 3
Tổng số kiểu gen là 5; số kiểu gen dị hợp tử là 2
16%AA: 20%Aa: 64%aa
2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa
25%AA: 11%Aa: 64%aa
36%AA: 28%Aa: 36%aa
A. 98,99%
B. 0,0098%
C. 1,98%
D. 0,495%
0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa
0,16 Aa : 0,48 AA : 0,36 aa
0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa
0,16 AA : 0,48 aa : 0,36 Aa