Bài tập trắc nghiệm 60 phút Quy luật phân li độc lập - Quy luật di truyền - Sinh học 12 - Đề số 3
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A. 8 kiểu gen, 6 kiểu hình
B. 9 kiểu gen, 6 kiểu hình
C. 8 kiểu gen, 4 kiểu hình
D. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình
gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn
các gen không có hoà lẫn vào nhau
số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn
mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau
AaBbDd aaBbDd hoặc AaBbDd aaBbdd
AaBbDd AabbDd hoặc AaBbDd aaBbDd
AaBbDd aaBbDd hoặc AaBbDd AabbDD
AaBbDd AabbDd hoặc AabbDd aaBbDd
27/128
9/256
9/64
9/128
AaBB x Aabb.
AaBb x aabb.
AABb x aaBb.
Aabb x aaBb.
Lai thuận.
Cho tự thụ phấn
Lai phân tích
Lai nghịch.
4 kiểu hình : 8 kiểu gen
8 kiểu hình : 27 kiểu gen
6 kiểu hình : 4 kiểu gen
4 kiểu hình : 12 kiểu gen
A. 5
B.2n .
C.4n
D.3n
2n
(3 : 1)n
3n
(1 : 2 : 1)n
3:11:1:1:1.
3:3: 1:1.
2:2:1:1:1:1.
1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
AaBb × Aabb
AaBb × AaBB
Aabb × aaBb
AaBb × aabb
3:1:3:1.
1:1:1:1:1:1:1:1.
2:1:1:1:1:1.
2:1:1:2:1:1.
Các alen tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.
Các cặp alen đang xét nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
Các cặp alen là trội- lặn hoàn toàn.
Số lượng cá thể đủ lớn.
A. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)
B. Sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân.
C. Sự phân li độc lập của các tính trạng
D. Sự tổ hợp tự do các alen trong thụ tinh.
1/64.
3/64.
27/64.
9/64.
AAAa AAAa
AAaa Aaaa
Aaaa Aaaa.
AAaa AAaa
9/16 và 1/16
27/64 và 1/64
81/256 và 49/256
81/256 và 207/256
150
300
450
600
1000 cá thể.
1125 cá thể.
5000 cá thể.
3000 cá thể
2n.
(3 : 1)n .
3n.
(1 : 2 : 1)n.
A = 0,5; a = 0,5; B = 0,6; b = 0,4
A = 0,7; a = 0,3; B = 0,6; b = 0,4
A = 0,6; a = 0,4; B = 0,5; b = 0,5
A = 0,5; a = 0,5; B = 0,7; b = 0,3
2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 6 hoặc 9
2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 9 hoặc 10
2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 9 hoặc 10
9 hoặc 10