Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp di truyền học quần thể, di truyền người và ứng dụng DTH - Sinh học 12 - Đề số 3
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
40%
36%
4%
16%
(1), (2), (3).
(1), (3), (4).
(2), (3), (4).
(1), (2), (4).
p(A) + q(a) = 1.
p(A) = p2 + 2pq; q(a) = q2 + 2pq.
p(A) = p2 + pq; q(a) = q2 + pq.
p(A) + q(a) = 1 - p2.
Chọn lọc nhân tạo - sự sống sót của vật nuôi trong môi trường thích nghi nhất.
Chọn lọc nhân tạo - hình thành đặc điểm thích nghi ở vật nuôi.
Chọn lọc nhân tạo - tạo ra các giống cây trồng, vật nuôi mới trong phạm vi cùng một loài.
Động lực của chọn lọc nhân tạo - nhu cầu kinh tế và thị hiếu thẩm mỹ của con người.
A. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa
B. 0,76AA + 0,08Aa + 0,16aa
C. 0,78AA + 0,0,04Aa + 0,18aa
D. 0,72AA + 0,16Aa + 0,12aa
2, 3, 4, 5
1, 2, 3, 4.
1, 3, 4, 5.
1, 2 ,3 ,5.
Mức xuất cư và mức nhập cư.
Mức sinh và mức tử vong.
Kiểu tăng trưởng và kiểu phân bố của quần thể.
Nguồn sống và không gian sống.
Chọn lọc một số cá thể.
Tạo môi trường ổn định.
Cho tự phối.
Cho ngẫu phối.
22 AA: 86 Aa : 72 aa.
0,22 AA : 0,52 Aa: 0,26 aa.
45 AA : 510 Aa : 1445 aa.
0,4852 AA : 0,2802 Aa : 0,2346 aa.
A. Chuyển gen mong muốn từ loài này sang loài khác để tạo giống mới.
B. Phục hồi chức năng bình thường của tế bào hay mô, phục hồi sai hỏng di truyền
C. Chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến.
D. Nghiên cứu các giải pháp để sửa chữa hoặc cắt bỏ các gen gây bệnh ở người.
0,4
0,55.
0,2
0,45
Làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
Thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người bệnh bằng các gen lành.
Phục hổi chức năng các gen đột biến gây bệnh.
Loại bỏ ra khỏi cơ thể người các gen gây bệnh.
Nhân bản vô tính.
cấy truyền phôi.
Gây đột biến nhân tạo.
Lai tế bào sinh dưỡng.
A: 6300 cây AA, 1800 cây Aa, 6300 cây aa.
B: 2100 cây AA, 600 cây Aa, 11700 cây aa.
C: 10000 cây AA, 4000 cây Aa, 400 cây aa
D: 400 cây AA, 4000 cây Aa, 10000 cây aa.
III và IV.
I và IV.
I và II.
I và III.
A. Giao phối ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Di nhập gen giữa các quần thể.
(3) và (4)
(1) và (2)
(1) và (3)
(2) và (4)
13 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc thể nhỏ.
13 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nhỏ.
26 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc thể nhỏ.
26 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nhỏ
Sản phẩm bài tiết của quần thể này gây ức chế sự phát triển của quần thể khác
Số lượng cá thể của quần thể luôn duy trì ở một mức độ xác định
Sản phẩm bài tiết của quần thể này làm giảm tỉ lệ sinh sản của quần thể khác
Số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm
IA = 0,13; IB = 0,18; IO = 0,69
IA = 0,26; IB = 0,17; IO = 0,57
IA = 0,18; IB = 0,13; IO = 0,69
IA = 0,17; IB = 0,26; IO = 0,57