Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 tiến hóa chương 1 40 phút có lời giải - Đề số 3

Chương 1: Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa

bao gồm các bài giảng:

Bài 24: Các bằng chứng tiến hóa

Bài 25: Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn

Bài 26: Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại

Bài 27: Quá trình hình thành quần thể thích nghi

Bài 28: Loài

Bài 29: Quá trình hình thành loài

Bài 30: Quá trình hình thành loài (tiếp theo)

Bài 31: Tiến hóa lớn

Với mỗi bài bài các bạn cần nắm được các khái niệm, định nghĩa có trong bài.

Bài tập trắc nghiệm được cungthi.vn đưa ra từ các kiến thức của các bài giảng trong Phần tiến hóa Chương 1 Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa sinh học lớp 12 nên bám sát với chương trình học

giúp các bạn nắm, ôn tập và thực hành lại kiến thức đã học.

Nội dung đề thi:

A.

Sự tích luỹ các đột biến trung tính một cách ngẫu nhiên không liên quan tới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.

B.

Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán động vật.

C.

Sự thay đổi thường xuyên không đồng nhất dẫn đến sự thay đổi dần dà liên tục.

D.

Sự tích luỹ các biến dị có lợi, sự đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.

A.

Tích luỹ những biến dị có lợi và đào thải những biến dị có hại dẫn đến hình thành loài mới.

B.

Chọn lọc tự nhiên phân hoá các tần số alen giúp quần thể thích nghi với các môi trường sống khác nhau.

C.

Hình thành các đặc điểm thích nghi mới với môi trường sống mới.

D.

Phân li tính trạng của quần thể gốc theo những hướng địa lí khác nhau. 

A.

Một loài hoạt động ban ngày, loài kia thì không.

B.

Một loài thực hiện điệu nhảy trước khi giao phối, loài kia thì không.

C.

Một loài thuộc bộ linh trưởng, loài kia thuộc nhóm thú có túi.

D.

Một loài chỉ tìm thấy ở Việt Nam, loài kia chỉ tìm thấy ở Pháp.

A.

Từ khi sự sống xuất hiện.

B.

Từ khi sinh vật bắt đầu chuyển lên cạn.

C.

Từ khi con người biết buôn bán, đổi chác.

D.

Từ khi con người biết chăn nuôi, trồng trọt.

A.

Qúa trình đột biến.

B.

Qúa trình giao phối.

C.

Qúa trình phân li tính trạng.

D.

Qúa trình chọn lọc tự nhiên.

A.

Tiến hóa nhỏ là qúa trình biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể qua các thế hệ.

B.

Tiến hóa nhỏ là qúa trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian.

C.

Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp.

D.

Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp.

A.

Nghiên cứu ADN, vì ADN của các cá thể cùng loài chắc chắn là giống nhau.

B.

Nghiên cứu giải phẫu so sánh đặc biệt là các cơ quan tương đồng.

C.

Quan sát chúng trong tự nhiên xem chúng có giao phối và sinh con hữu thụ bình thường hay không.

D.

Nghiên cứu sự phát triển phôi của chúng.

A.

Đa dạng và thích nghi.

B.

Đặc trưng và ổn định.

C.

Đặc trưng nhưng không ổn định.

D.

Đa dạng, thích nghi và ổn định.

A.

Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên.

B.

Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên.

C.

Biến dị, di truyền, chọn lọc nhân tạo.

D.

Đột biến, giao phối, chọn lọc nhân tạo.

A.

Truyền lại cho con các gen trong giao tử của bố, mẹ.

B.

Biểu hiện các tính trạng của con, cháu được bố mẹ, tổ tiên truyền lại.

C.

Tích lũy, duy trì, củng cố các biến dị có lợi qua các thế hệ.

D.

Ổn định các đặc điểm thích nghi.

A.

Quá trình đột biến.

B.

Quá trình giao phối.

C.

Quá trình chọn lọc tự nhiên.

D.

Các cơ chế cách li.

A.

Sự giao phối xảy ra ngẫu nhiên.

B.

Sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.

C.

Sự xuất hiện các đột biến.

D.

Sự xuất hiện các thường biến.

A.

Cách li địa lí.

B.

Cách li di truyền.

C.

Cách li sinh sản.

D.

Cách li sinh thái.

A.

Ngoại cảnh có tác động trực tiếp qua trao đổi chất, làm biến đổi cơ thể thực vật và động vật bậc thấp.

B.

Ngoại cảnh có tác động gián tiếp qua hệ thần kinh, làm biến đổi cơ thể động vật bậc cao.

C.

Ngoại cảnh có vai trò cung cấp năng lượng cho sinh vật.

D.

Ngoại cảnh làm sinh vật biến đổi từ từ, liên tục qua các dạng trung gian.

A.

Qúa trình giao phối làm phát tán các đột biến.

B.

Qúa trình giao phối làm phát sinh các đột biến. 

C.

Quá trình giao phối làm trung hòa các đột biến.

D.

Qúa trình giao phối làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ