Bài tập trắc nghiệm 45 phút Chuyển động tròn đều - Động học chất điểm - Vật Lý 10 - Đề số 4
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
20 cm.
30 cm.
40 cm.
45 cm.
4m/s.
5 m/s.
9 m/s.
3 m/s.
Có phương luôn vuông góc với đường tròn quỹ đạo tại điểm đang xét
Có độ lớn v tính bởi công thức .
Có độ lớn là một hằng số
Cả A, B và C đều đúng
18 rad/s
20 rad/s
22 rad/s
24 rad/s
4/3.
16/9.
3/4
9/16.
Có độ lớn thay đổi.
Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
Có hướng thay đổi.
Có độ lớn và hướng luôn thay đổi.
5 km/giờ.
135 km/giờ.
70 km/giờ.
65 km/giờ.
ωph = 11ωh, vph = 11,4vh.
ωph = 11ωh, vph = 13,4vh.
ωph = 12ωh, vph = 14,4vh.
ωph = 12ωh, vph = 12,4vh.
v = 62,8m/s, ω = 31,4rad/s, aht ≈ 19,7m/s2.
v = 3,14m/s, ω = 15,7rad/s, aht ≈ 49m/s2.
v = 6,28m/s, ω = 31,4rad/s, aht ≈ 197m/s2.
v = 6,28m/s, ω = 3,14rad/s, aht ≈ 97m/s2.
rad/s
rad/s
rad/s
rad/s
π rad/s; 2π m/s; 4,948.1015m/s2
4π rad/s; 4π m/s; 3,948.1015m/s2
3π rad/s; 3π m/s; 5,948.1015m/s2
2π rad/s; 3π m/s; 2,948.1015m/s2
Vật chuyển động thẳng.
Vật đứng yên
Vật chuyển động thẳng đều
Vật chuyển động cong
Thay đổi cả về hướng và độ lớn.
Không thay đổi cả về hướng và độ lớn.
Chỉ thay đổi về hướng
Chỉ thay đổi về độ lớn.
92 phút 45 giây; 8,9m/s2
90 phút 40 giây; 8,9m/s2
93 phút 42 giây; 8,9m/s2
91 phút 43 giây; 8,9m/s2
Quạt điện khi đang quay ổn định thì chuyển động của một điểm trên cánh quạt là chuyển động tròn đều
Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn
Số chỉ trên tốc kí của đồng hồ đo vận tốc xe cho ta biết vận tốc trung bình
Vệ tinh địa tĩnh quay quanh trái đất
Khối lượng 7,35.1022 kg.
Bán kính 1738 km.
Khoảng cách từ Mặt trăng đến Trái Đất là 384403km.
Mặt Trăng quay quanh Mặt trời theo quỹ đạo tròn.
Đặt vào vật chuyển động tròn.
Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn
Có dộ lớn không đổi
Có phương và chiều không đổi