Bài tập trắc nghiệm 45 phút Dao động tắt dần – dao động cưỡng bức - Vật Lý 12 - Đề số 2

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Dao động tắt dần – dao động cưỡng bức - Vật Lý 12 - Đề số 2  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Vật Lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động.

B.

hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

C.

hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 16Hz.

D.

hệ sẽ ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.

A.

Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

B.

Với tần số bằng tần số dao động riêng.

C.

Với tần số lớn nhất, biên độ lớn nhất.

D.

Với tần số lớn nhất, biên độ lớn nhất.

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
A.

 làm mất lực cản của môi trường.

B.

tác dụng ngoại lực biến đổi tuyến tính theo thời gian và vật dao động.

C.

kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.

D.

truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp

A.

Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

B.

Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C.

Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

D.

Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

A.

dao động duy trì.

B.

dao động cưỡng bức.

C.

dao động tắt dần.

D.

dao động điện từ.

A.

Làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó.

B.

Tác dụng vào ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.

C.

Kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.

D.

Cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kì.

A.

Giảm như nhau.  

B.

Biên độ dao động giảm nhanh hơn.  

C.

 Vận tốc cực đại giảm nhanh hơn.

D.

 Chỉ biết được đại lượng nào giảm nhanh hơn khi biết điều kiện ban đầu . 

A.

Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. 

B.

 Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lưc cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.

C.

Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

D.

Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

A. cộng hưởng.
B. tắt dần.
C. cưỡng bức.
D. duy trì.
A.

tần số bằng với tần số của ngoại lực cưỡng bức

B.

biên độ lớn nhất khi ngoại lực cưỡng bức có tần số lớn nhất.

C.

tần số luôn lớn hơn tần số riêng của hệ.

D.

biên độ bằng biên độ ngọai lực cưỡng bức

A.

Cơ năng của dao động giảm dần.

B.

Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

C.

Tần số dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

D.

Biên độ dao động giảm dần.

A.

Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta làm mất lực cản của môi trường.

B.

Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động.

C.

Dao động duy trì là dao động tắt dần được cấp bù năng lượng sau mỗi chu kì một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó.

D.

Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta kích thích lại dao động khi nó tắt hẳn.

A. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.
B. li độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
D. động năng của vật giảm dần theo thời gian.
A.

Luôn có hại.

B.

Luôn có lợi.        

C.

Có biên độ giảm dần theo thời gian.

D.

Có biên độ không đổi theo thời gian.        

A.

 Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta làm mất lực cản của môi trường.

B.

 Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động.

C.

 Dao động duy trì là dao động tắt dần được cấp bù năng lượng sau mỗi chu kì một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó.

D.

 Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta kích thích lại dao động khi nó tắt hẳn.

A.

Dao động tuần hoàn và dao động điều hòa đều có chu kỳ dao động T xác định.

B.

Dao động tự do là dao động có chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.

C.

Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần và luôn dừng lại ở vị trí cân bằng.

D.

Năng lượng mà hệ dao động duy trì nhận được trong mỗi chu kỳ không thay đổi.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ