Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tụ điện - Điện tích - Điện trường - Vật Lý 11 - Đề số 3
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C).
Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C).
Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C)
Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C).
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
Điện dung của tụ điện
Điện tích của tụ điện.
Cường độ điện trường giữa hai bản tụ.
U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).
U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).
U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V).
U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).
10-9 F.
10-12 F
10-6 F.
10-3 F.
A : Điện dung của tụ điện không thay đổi.
B : Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C : Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
D : Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).
U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).
U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V).
U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).
U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).
U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).
U1 = 36 (V) và U2 = 24 (V).
U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).
100 V/m.
1 kV/m.
10 V/m.
0,01 V/m.
A : 0,3 (mJ).
B : 30 (kJ).
C : 30 (mJ).
D : 3.104 (J).
Không thay đổi.
Tăng lên ε lần.
Giảm đi ε lần.
Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi.
50C.
1C.
5C.
0,8C.
Điện dung của tụ điện không thay đổi.
Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
A : Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng.
B : Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng.
C : Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.
D : Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường trong tụ điện.
Qb = 3.10-3 (C).
Qb = 1,2.10-3 (C).
Qb = 1,8.10-3 (C).
Qb = 7,2.10-4 (C).
A : w =
B : w =
C : w =
D : w =
Năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (mJ).
Năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (mJ).
Năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (kJ).
Năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (kJ).
A : U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).
B : U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).
C : U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V).
D : U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).
U = 200 (V).
U = 260 (V).
U = 300 (V).
U = 500 (V).
Ed
Ed2.
E2d.
A :
B :
C :
D :
Umax = 3000 (V).
Umax = 6000 (V).
Umax = 15.103 (V).
Umax = 6.105 (V).
0,25 mJ.
500 J.
50 mJ.
50J.