Bài tập trắc nghiệm 60 phút Con lắc lò xo - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 16
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
M đến N.
N đến O.
O đến M.
N đến M.
.
.
.
.
W = 0,06J, Vmax = 0,5m/s
W = 0, 051J, Vmax = 0,5m/s
W = 0,04J, Vmax = 0,5m/s
W = 0,05J, Vmax = 0,3m/s
150 g.
75 g.
25 g.
100 g.
23,9 cm/s.
28,6 cm/s.
24,7 cm/s.
19,9 cm/s.
Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
Biên độ, tần số, cơ năng dao động.
Biên độ, tần số, gia tốc.
Động năng, tần số, lực hồi phục.
F = kx.
.
x = 7,5cos20t(cm).
x = 5cos20t(cm).
x = 5cos(20t + π) (cm).
x = 7,5cos(20t - π) (cm).
Độ lớn cực đại của lực kéo về.
Cơ năng của con lắc.
Độ lớn cực đại của lực đàn hồi.
Tần số dao động của con lắc.
4 rad/s.
B : 8 rad/s.
0,4 rad/s.
0,8 rad/s.
3 %.
94 %.
9 %.
5,91 %.
.
.
.
.
Ở vị trí biên trên thì biên độ dao động giảm đi.
Ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên.
Qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ không thay đổi.
Qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ tăng lên.
6,4 mJ.
0,64 J.
3,2 mJ.
0,32 J.
79,2 mJ.
39,6 mJ.
24,4 mJ.
240 mJ.
F = 0,5kx2.
.
.
F = kx.
23,9 cm/s.
28,6 cm/s.
24,7 cm/s.
19,9 cm/s.
0,45 kg.
0,55 kg.
0,35 kg.
0,65 kg.
.
kA.
.
.
1.
4.
2.
3.
0,4 kg.
250 g.
100 g.
1 kg.
3N.
150N.
300N.
1,5N.
Lò xo không biến dạng.
Vật có vận tốc cực đại.
Vật đi qua vị trí cân bằng.
Lò xo có chiều dài cực đại.
2 m.
0,4 m.
0,04 m.
4 mm.
x = 10cos(2πt + 3π/4) (cm).
x = 10cos(2pt + π/2).
x = 10cos(2πt - π/4) (cm).
x = 10cos(2πt + π/4) (cm).