Bài tập trắc nghiệm 60 phút Con lắc lò xo - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 4
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
60 cm.
3,75 cm.
15 cm.
30 cm.
1,0595 m/s.
1,095 m/s.
1,595 m/s.
1,5708 m/s
2 m/s2.
4 m/s2.
–4 m/s2.
–2 m/s2.
0,9 J.
1,0 J.
0,8 J.
1,2 J.
A = 6 cm.
A = 5cm.
A = 4cm.
A = 3 cm.
.
.
.
.
16.
5.
25.
24.
0,375 J.
0,750 J.
0,350 J.
0,500 J.
104 V/m.
1,5.104 V/m.
2,5. 104 V/m.
2. 104 V/m.
19,8 mJ.
24,6 mJ.
25 mJ.
0,85 mJ.
s = 4,5 cm.
s = 3,5 cm.
s = 3,25 cm.
s = 4,25 cm.
58π mm/s.
57π mm/s.
56π mm/s.
54π mm/s.
0,067 N.
0,0179 N.
0,0489 N.
0,0186 N.
1,5 Hz.
Hz.
0,5 Hz.
9 Hz.
0,14 J.
0,5 J.
0,13 J.
0,12 J
0,0125 J.
0,018 J.
5,5 mJ.
55 J.
0,4 s.
0,2 s.
0,3 s.
0,1 s.
0,2 Hz.
5 Hz.
0,1 Hz.
2 Hz.
A1 < A2.
A1 > A2.
A1 = A2.
A1 = 1,5A2.
6 Hz.
3 Hz.
12 Hz.
1 Hz.
0,2 kg.
2 kg.
0,05 kg.
0,5 kg.
1,125.10-3 J.
8,75.10-4 J.
1,75.10-4 J.
8,75.10-3 J.
32 mJ.
64 mJ.
16 mJ.
128 mJ.
8 cm.
4 cm.
16 cm.
10 cm.
Lò xo có chiều dài cực đại.
Lò xo có chiều dài cực đại.
Vật có vận tốc cực đại.
Vật có vận tốc cực đại.
28,16%.
28%.
7%.
7,26%.
Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
Khi động năng của vật tăng thì thế năng tăng.
Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật bằng không.
Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật giảm.
0,4 (s).
0,3 (s).
0,79 (s).
0,5 (s).