Vật Lý lớp 12 - Đề kiểm tra trắc nghiệm 30 phút Chương 3 Dòng điện xoay chiều - Đề số 9
Chương chiếm nhiều câu hỏi nhất trong đề thi THPT Quốc Gia ( Đại học - Cao đẳng). Để học tốt chương này các bạn phải hiểu được giản đồ véctơ. Máy biến áp, Động cơ không đồng bộ, máy phát điện.Ngoài nắm vững lý thuyết các bạn cần phải liên tục thực hành và làm các bài tập trắc nghiệm để quen với cách giải các dạng bài tập.
Bài tập "Vật Lý lớp 12 - Đề kiểm tra trắc nghiệm 30 phút Chương 3 Dòng điện xoay chiều - Đề số 9" là bài tập tổng hợp toàn bộChương 3 Dòng điện xoay chiều được cungthi.vn chọn lọc và biên soạn giúp các bạn thực hành và nắm lại kiến thức đã học
Các bạn có thể tham khảo lại bài giảng về Dòng điện xoay chiều nếu cần xem lại kiến thức.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
P = 20 W.
P = 60 W.
P = 0,18 W.
P = 0,45 W.
Khung dây đứng yên.
Khung dây quay với vận tốc góc ω = ω0.
Khung dây quay với vận tốc góc ω < ω0.
Khung dây quay với vận tốc góc ω > ω0.
φ = π.
φ = .
φ = .
φ = .
Cuộn dây là thuần cảm.
Cuộn dây có điện trở thuần R = 200 Ω.
Cuộn dây có điện trở thuần R = 100 Ω.
Cuộn dây có điện trở thuần R = 100 Ω.
Kim nam châm quay với vận tốc góc ω > ω0.
Kim nam châm quay với vận tốc góc ω = ω0.
Kim nam châm quay với vận tốc góc ω < ω0.
Kim nam châm đứng yên.
Cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp I = 0 (A).
Hiệu điện thế tỉ lệ với số vòng dây ở cuộn sơ cấp.
Công suất tiêu thụ trong cuộn thứ cấp gần bằng zêro.
Công suất tiêu thụ trong cuộn dây sơ cấp cực đại.
R = |ZL – ZC|.
R = ZL + ZC.
R = (ZL – ZC)2.
R = .
L = 14,628.10-2 H.
L = 2,358.10-2 H.
L = 3,256.10-2 H.
L = 2,544.10-2 H.
R = Z.
ZL = ZC.
P = I.U.
I = .
100 vòng.
200 vòng.
300 vòng.
250 vòng.
1,27 A.
12,7 A.
1,27 A.
12,7 A.
i trễ pha so với u.
U = .
Khi tần số dòng điện lớn thì dòng điện bị cản trở ít.
Trong cuộn dây chỉ có điện trở ZL gọi là cảm kháng.
50 Hz.
100 Hz.
150 Hz.
200 Hz.
i = 0,5sin(100πt – ).
i = 0,5sin(100πt + ).
i = sin(100πt – ).
i = 0,5sin(100πt + ).
10%, 20%, 30%, 40%.
20%, 10%, 40%, 30%.
5%, 10%, 15%, 20%.
10%, 5%, 25%, 15%.
i = 1,2sin100πt.
i = 12sin(100πt – ).
i = 1,2sin(100πt – ).
i = –1,2sin100πt.
U2 = 60 (V).
U2 = 120 (V).
U2 = 360 (V).
U2 = 240 (V).
Pmax = 150 W.
Pmax = 130 W.
Pmax = 120 W.
Pmax = 100 W.
E0 = .
E0 = .
E0 = .
E0 = ωNΦ0.