Bài tập trắc nghiệm 60 phút Công suất mạch điện xoay chiều – hệ số công suất - Vật Lý 12 - Đề số 4
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
840,50 W.
672,50 W.
328,00 W.
537,92 W.
400 W.
200 W.
W.
W.
0,707.
0,6.
0,8.
0,866.
0,5.
0,866.
0,707.
0,6.
220.
440 W.
440 W.
220W.
726W.
2178W.
242W.
2016W.
5A hoặc 3A.
2A hoặc 4A.
2A hoặc 5A.
1A hoặc 5A.
0,75.
0,8.
0,6.
4/3.
100W.
100√3 W.
50W.
50√3 W.
0,5.
1.
0.
0,25.
5A hoặc 3A.
2A hoặc 4A.
2A hoặc 5A.
1A hoặc 5A.
10 W.
20 W.
30 W.
40 W.
120p rad/s.
50p rad/s.
100p rad/s.
150 p rad/s.
mắc nối tiếp với và .
mắc nối tiếp với và .
mắc song song với và .
mắc song song với và .
R = 50Ω.
R = 100Ω.
R = 150Ω.
R = 250Ω.
0,6.
0,707.
0,5.
0,8.
P2=1,5P1.
P2 = 2P1.
P2=1,2P1.
P2 = 1,8P1.
tổng trở của mạch giảm.
công suất toàn mạch tăng.
hệ số công suất của mạch giảm.
hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng.
P0 = 4P/3.
P0 =.
P0 = 4P.
P0 = 2P.
W.
200 W.
100 W.
400 W.
50 W.
100 W.
200 W.
400 W.
.
.
cosφ = 0,5.
cosφ = 0,7.