Bài tập trắc nghiệm 60 phút Khái niệm dao động điều hoà - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 20

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Khái niệm dao động điều hoà - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 20  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Vật Lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu.
B.Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng dấu.
C.Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn trái dấu.
D.Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu.
A.

Tăng khi độ lớn vận tốc tăng.

B.

Không thay đổi.

C.

Bằng 0 khi vận tốc bằng 0.

D.

Giảm khi độ lớn vận tốc tăng.

A.

ngược pha với li độ.

B.

vuông pha với vận tốc.

C.

luôn hướng về vị trí cân bằng.

D.

ngược pha với gia tốc.

A.

Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = +A.

B.

 Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

C.

Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

D.

Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ img1.

A.Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B.Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C.Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
D.Quỹ đạo là một đường hình sin.
A.

phụ thuộc vào pha của dao động.

B.

tỉ lệ thuận với bình phương li độ dao động.

C.

 bằng 0 tại vị trí cân bằng.

D.

đạt cực đại tại hai biên.

A.

tăng khi độ lớn vận tốc tăng.

B.

bằng 0 khi vận tốc bằng 0.

C.

giảm khi độ lớn vận tốc tăng.

D.

không thay đổi.

A.

vận tốc, gia tốc và cơ năng.

B.

vận tốc, động năng và thế năng.

C.

vận tốc, gia tốc và lực phục hồi.

D.

động năng, thế năng và lực phục hồi.

A.

Khi chất điểm dao động về phía VTCB thì chuyển động là nhanh dần đều.

B.

 Khi chất điểm ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.

C.

Khi đi qua VTCB, tốc độ của chất điểm cực đại.

D.

Khi đi qua VTCB, gia tốc của chất điểm bằng 0.

A.

Thế năng của vật đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.

B.

Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng 1/2 chu kì dao động điều hòa.

C.

Thế năng và động năng của vật biến thiên tuần hoàn với cùng tần số.

D.

Trong mỗi chu kì dao động của vật có hai thời điểm ứng với lúc thế năng bằng động năng.

A.

Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì bằng 20 cm.

B.

 Tần số dao động bằng 5π rad/s

C.

 Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là  img1

D.

 Pha ban đầu của dao động bằng img1

A.

Hướng ra xa vị trí cân bằng.

B.

 Cùng hướng chuyển động.

C.

 Hướng về vị trí cân bằng

D.

Ngược hướng chuyển động.

A.

Hướng ra xa vị trí cân bằng.

B.

Cùng hướng chuyển động.

C.

 Hướng về vị trí cân bằng.

D.

 Ngược hướng chuyển động.

A.

Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = +A.

B.

Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

C.

 Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

D.

 Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ img1.

A.

Li độ.        

B.

Vận tốc.        

C.

Biên độ.        

D.

Gia tốc.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ