Bài tập trắc nghiệm 60 phút Mạch R-L-C nối tiếp - Dòng điện xoay chiều - Vật Lý 12 - Đề số 13
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
ω2 = ω1/.
ω2 = ω1.
ω2 = 0,5ω1.
ω2 = 2ω1.
45Hz; 100Hz.
20Hz; 125Hz.
25Hz; 120Hz.
50Hz; 95Hz.
V.
110 V.
220 V.
V.
140 V.
220 V.
100 V.
260 V.
.
.
.
.
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều.
cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu.
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
A.
A.
A.
A.
(H/F).
(H/F).
(H/F).
104 (H/F).
Có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L.
Chỉ có điện trở thuần R.
Chỉ có cuộn cảm thuần L.
Chỉ có tụ điện C.
.
50Ω.
25√3W.
25Ω.
(V).
(V).
(V).
(V).
uC ngược pha uL.
u cùng pha uR.
uC sớm pha hơn uR p/2.
uL trễ pha hơn uR p/2.
u nhanh pha hơn uR là .
u nhanh pha hơn uC là .
u chậm pha hơn uL là .
u chậm pha hơn uL là .
u nhanh pha hơn uR là .
u nhanh pha hơn uC là .
u chậm pha hơn uL là .
u chậm pha hơn uL là .
20 V.
40 V.
30 V.
10 V.
cuộn dây thuần cảm.
tụ điện.
điện trở thuần.
có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện.
song song, C0 = C/2.
nối tiếp, C0 = C.
song song, C0 = C.
nối tiếp, C0 = C/2.
R0 = 160 Ω, L0 = 156 mH.
R0 = 30 Ω, L0 = 95,4 mH.
R0 = 30 Ω, L0 = 106 mH.
R0 = 30 Ω, L0 = 61,3 mH.
122,5 V.
187,1 V.
136,6 V.
193,2 V.
50 .
60 .
70 .
80 .
độ lệch pha giữa uR và u là π/2.
uC nhanh pha hơn i một góc π/2.
uR nhanh pha hơn i một góc π/2.
uL nh nh pha hơn i một góc π/2.
31,4 Ω.
15,7 Ω.
30 Ω.
15 Ω.
50V.
100V.
100 V.
50V.
7.10-3 rad/s.
222 rad/s.
7024 rad/s.
7 rad/s.
điện trở thuần 50W và cuộn cảm thuần có cảm kháng 60W.
cuộn cảm thuần có cảm kháng 120W và tụ điện có dung kháng 60W.
điện trở thuần 50W và tụ điện có dung kháng 60W.
điện trở thuần và cuộn cảm thuần có cảm kháng 120W.