Vật Lý lớp 11 - Đề kiểm tra trắc nghiệm 30 phút Chương 2 Dòng điện không đổi - Đề số 2
Chương 2 Dòng điện không đổi trong Vật lý lớp 11 chúng ta sẽ được học các kiến thức về :
- Dòng điện không đổi, nguồn điện
- Điện năng - Công suất điện
- Định luật ôm đối với toàn mạch
- Ghép các nguồn điện thành bộ
- Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch
- Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa
Các bạn cần nắm vững kiến thức lý thuyết và các công thức để áp dụng vào các bài tập.
"Bài tập "Vật Lý lớp 11 - Đề kiểm tra trắc nghiệm 30 phút Chương 2 Dòng điện không đổi - Đề số 2" là bài tập tổng hợp toàn bộ Chương 2 Dòng điện không đổi. Điện trường Vật lý lớp 11 được cungthi.vn chọn lọc và biên soạn giúp các bạn thực hành và nắm lại kiến thức đã học
Các bạn có thể tham khảo lại bài giảng về Chương 2 Dòng điện không đổi nếu cần xem lại kiến thức.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
R1 = 12 Ω; R2= 10 Ω.
R1 = 10 Ω; R2= 12 Ω.
R1 = 9 Ω; R2= 8 Ω.
R1 = 8 Ω; R2= 9 Ω.
8J.
0,8J.
500mJ.
50mJ.
6V; 0,8Ω.
6V; 0,05Ω.
3V; 0,1Ω.
3V; 0,8Ω.
Cường độ dòng điện qua một mạch điện tỉ lệ thuận hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
Khi nhiệt độ tăng thì điện trở dây dẫn cũng tăng.
Cường độ dòng điện là điện lượng đi qua một đơn vị tiết diện thẳng của dây dẫn trong một đơn vị thời gian.
Điện trở của đoạn mạch tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
Ib = 2Ia.
Ib = 4Ia.
Ib = 8Ia.
Ib = 16Ia.
3W.
6W.
5,75W.
Một kết quả khác.
1,2A.
2A.
4A.
Một giá trị khác.
28V.
42V.
58V.
56V.
nối tiếp.
song song.
mắc được cả nối tiếp và song song.
không mắc được cách nào.
12 Ω.
10 Ω.
7 Ω.
6 Ω.
12h.
1,2h.
0,75h.
7,5h.
60J.
240J.
480J.
28800J.
12W.
24W.
36W.
48W.
Vôn kế chỉ 1,8 V; ampe kế chỉ 1,8 A.
Vôn kế chỉ 1,8 V; ampe kế chỉ 1,5 A.
Vôn kế chỉ 1,6 V; ampe kế chỉ 1,5 A.
Vôn kế chỉ 1,5 V; ampe kế chỉ 1,6 A.
Lớn hơn 300Ω.
Lớn hơn 1000Ω.
Không phải là giá trị nguyên của ohm.
Nhỏ hơn 1Ω.
8,9m
11,4m
10,05m
12,6
.
5I.
4I.
.
Lực hóa học.
Lực điện trường.
Lực từ.
Lực Coulomb.
36V.
24V.
12V.
6V.
P - 1; Q - 2.
P - 1; Q - 1.
P - 2; Q - 2.
P - 2; Q - 1.