Bài tập trắc nghiệm 60 phút Sóng âm - Sóng cơ và sóng âm - Vật Lý 12 - Đề số 3
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Vận tốc âm.
Biên độ âm.
Tần số âm.
Năng lượng âm.
28 dB.
27 dB.
25 dB.
26 dB.
12.
7.
9.
11.
80,6 m.
120,3 m.
200 m.
40 m.
Tính chất sinh lí của âm là những tính chất phân biệt các cảm giác âm mà âm gây ra ở tai người.
Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm.
Tai nghe có thể phân biệt âm sắc của các loại nhạc cụ khác nhau là do âm từ mỗi loại nhạc cụ phát ra khác nhau về dạng đồ thị dao động.
Độ cao của âm gắn liền với tần số của âm đó.
110 dB.
87,8 dB.
96,8 dB.
78,8 dB.
36dB.
47dB.
28dB.
38dB.
90dB
110dB
100dB
120dB
26,48 dB.
29,82 dB.
23,98 dB.
24,15 dB.
Sóng cơ có chu kì 2 ms.
Sóng cơ có tần số 100 Hz.
Sóng cơ có tần số 0,3kHz.
Sóng cơ có chu kì.
.
.
.
.
1dB đến 120dB.
1dB đến 13 B.
0dB đến 130dB.
1,3dB đến 12B.
cường độ âm.
tần số âm.
độ cao của âm.
đồ thị dao động âm.
0,33a.
0,31a.
0,35a.
0,37a.
66 m.
60 m.
100 m.
142 m.
46 dB.
49 dB.
80 dB.
43 dB.
89,1 m.
60,2 m.
137,1 m.
184,4 m.
100 dB.
50 dB .
20 dB.
10 dB.
2.10-4W/m2.
8.10-4W/m2.
4.10-4W/m2.
10-4W/m2.
tần số và cường độ âm khác nhau.
âm sắc của mỗi người khác nhau.
tần số và năng lượng âm khác nhau.
tần số và biên độ âm khác nhau.
Tăng thêm 10dB
Tăng thêm 1dB.
Tăng lên 10 lần
Tăng lên ln10 lần.
Nhỏ hơn 16 Hz.
Từ 16 Hz đến 20000 kHz.
Từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Lớn hơn 20000 Hz.
10000 lần.
1000 lần.
40 lần
2 lần.
1000 Hz.
1250 Hz.
5000 Hz
2500 Hz.
NB = 1,5 m.
NB = 1,17 m.
NB = 1,33 m.
NB = 0,66 m.
Tần số âm.
Mức cường độ âm.
Cường độ âm.
Đồ thị dao động âm.
Tần số khác nhau.
Biên độ khác nhau.
Biên độ và pha ban đầu khác nhau.
Biên độ bằng nhau, tần số khác nhau.
500 Hz.
2000 Hz.
1000 Hz.
1500 Hz.