Vật Lý lớp 12 - Đề kiểm tra trắc nghiệm 30 phút Chương 7 Hạt nhân nguyên tử - Đề số 3
Bài tập "Vật Lý lớp 12 - Đề kiểm tra trắc nghiệm 30 phút Chương 7 Hạt nhân nguyên tử - Đề số 3" là bài tập tổng hợp toàn bộ Chương 7 Hạt nhân nguyên tử được cungthi.vn chọn lọc và biên soạn giúp các bạn thực hành và nắm lại kiến thức đã học
Các bạn có thể tham khảo lại bài giảng về Chương 7 Hạt nhân nguyên tử nếu cần xem lại kiến thức.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
λ = 2,315.10-6 (s-1).
λ = 2,315.10-5 (s-1).
λ = 1,975.10-6 (s-1).
λ = 1,975.10-5 (s-1).
Độ hụt khối của X lớn hơn của Y.
Độ hụt khối của X nhỏ hơn của Y.
Năng lượng liên kết của X lớn hơn của Y.
Năng lượng liên kết riêng trên một nuclon của X lớn hơn của Y.
Tổng năng lượng được bảo toàn.
Tổng khối lượng của các hạt được bảo toàn.
Tổng số nơtron được bảo toàn.
Động năng được bảo toàn.
5,61.1024 MeV.
1,26.1024 MeV.
5,06.1024 MeV.
5,61.1023 MeV.
1,044 MeV.
1,746 MeV.
0,155 MeV.
2,635 MeV.
H0 = 1,243.1012 Bq.
H0 = 7,241.1015 Bq.
H0 = 2,1343.1016 Bq.
H0 = 8,352.1019 Bq.
Ở nhiệt độ bình thường.
Ở nhiệt độ thấp.
Ở nhiệt độ cao.
Ở áp suất rất cao.
m1 = 25 g.
m1 = 50 g.
m1 = 20 g.
m1 = 30 g.
Phát γ.
Phát β+.
Phát α.
Phát β–.
T = 19 giờ.
T = 7,5 giờ.
T = 0,026 giờ.
T = 15 giờ.
Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
T = 12 phút.
T= 15 phút.
T= 10 phút.
T= 16 phút.
11 proton và 13 notron.
12 proton và 14 notron.
24 proton và 11 notron.
11 proton và 24 notron.
84 nơtron và 126 prôtôn.
126 nơtron và 84 prôtôn.
83 nơtron và 127 prôtôn.
127 nơtron và 83 prôtôn.
8 giờ.
2 giờ.
3 giờ.
4 giờ.
199,1 ngày.
138 ngày.
99,55 ngày.
40 ngày.
Cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
Cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
Cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.