Chính tả - Tuần 10 trang 51 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 1


Nội dung bài giảng

1. Điền et hoặc oet vào chỗ trống :                                      

em bé t... miệng cười,                         mùi kh... 

cưa xoèn x...,                                       xem x ...

2. Viết lời giải câu đố vào chỗ trống:

a)        Để nguyên, ai cũng lặc lè

Bỏ nặng, thêm sắc - ngày hè chói chang.

Là các chữ: ..............

         Có sắc - mọc ở xa gần

Có huyền - vuốt thẳng áo quần cho em.

Là các chữ: ..............

b)  Để nguyên - giữa đầu và mình

Đổi sang dấu ngã sẽ thành bữa ngon.

Là các chữ: ..............

      Không dấu - trời rét nằm cong

Thêm huyền - bay lả trên đồng quê ta,

      Có hỏi - xanh tươi mượt mà

Trâu bò vui gặm nhẩn nha từng đàn.

Là các chữ: .............. 

TRẢ LỜI:

1. Điền et hoặc oet vào chỗ trống :                                             

em bé toét miệng cười;                          mùi khét;

cưa xoèn xoẹt.                                        xem xét

2. Viết lời giải câu đố vào chỗ trống:

        Để nguyên, ai cũng lặc lè

Bỏ nặng, thêm sắc - ngày hè chói chang.

Là chữ: 1. nặng   ;        2. nắng

         Có sắc - mọc ở xa gần

Có huyền - vuốt thẳng áo quần cho em.

Là chữ: 1. lá    ;      2. là

b)  Để nguyên - giữa đầu và mình

Đổi sang dấu ngã sẽ thành bữa ngon.

Là chữ: 1. cổ    ;      2. cỗ

      Không dấu - trời rét nằm cong

Thêm huyền - bay lả trên đồng quê ta,

      Có hỏi - xanh tươi mượt mà

Trâu bò vui gặm nhẩn nha từng đàn.

Là chữ: 1. co        ;      2. cò    ;      3. cỏ