Chính tả - Tuần 3 trang 13 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 1


Nội dung bài giảng

1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :

đọc ng....... ngứ, ng....... tay nhau, dấu ng....... đơn

2. Tìm các từ:

a) Chứa tiếng bắt đẩu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :

- Trái nghĩa với riêng:...........................

- Cùng nghĩa với leo :............................

- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau :.............

b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

- Trái nghĩa với đóng:...............................

- Cùng nghĩa với vỡ................................

- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: ..................

TRẢ LỜI:

1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :

đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn

2. Tìm các từ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng fr hoặc ch, có nghĩa như sau :

- Trái nghĩa với riêng: chung

- Cùng nghĩa với leo : trèo

- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau : chậu

b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

- Trái nghĩa với đóng : mở

- Cùng nghĩa với vỡ : bể

- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi : mũi