Chính tả - Tuần 31 Trang 59 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 2


Nội dung bài giảng

(1) Điền vào chỗ trống :

a) rong, dong hoặc giong


- …….ruổi                    - thong

- …….chơi                   - trống………..cờ mở

                                 - gánh hàng..........

 

b) rủ hoặc

- cười…… rượi                           - ……nhau đi chơi

- nói chuyện…….. rỉ                   - Lá……… xuống mặt hồ

(2) Chọn 2 từ ngữ mới hoàn chỉnh ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ ngữ đó.

-………………………

-………………………

TRẢ LỜI:

(1)  Điền vào chỗ trống :

a) rong, dong hoặc giong

- rong ruổi                                          - thong dong

- rong chơi                                          - trống giong cờ mở

                                                           - gánh hàng rong

b) rủ hoặc rũ

- cười rượi                             - rủ nhau đi chơi

- nói chuyện rủ rỉ                       - lá rủ xuống mặt hố

(2) Chọn 2 từ ngữ mới hoàn chỉnh ở bài tập 1, đặt câu voi mỗi từ ngữ đó :

- Sau một ngày rong ruổi đường xa, con ngựa được ung dung đứng gặm cỏ.

- Mẹ bảo không được ăn quà vặt ở các gánh hàng rong vì dễ đau bụng.