Chính tả - Tuần 34 Trang 70 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 2


Nội dung bài giảng

1. Nhớ lại và viết tên một số nước Đông Nam Á

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

(2) a) Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Giải câu đố.

           Lưng đằng…..ước, bụng đằng sau

Con mắt ở dưới, cái đầu ở trên.

                          Là………....

b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậmGiải câu đố.

Một ông cầm hai cây sào

Đuôi đàn cò trâng chạy vào trong hang.

                            Là……………

TRẢ LỜI:

1. Nhớ lại và viết tên một số nước Đông Nam Á vào chỗ trống :

Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông-Ti-mor, In-đô-nê-xi-a, Lào, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po.

(2) a) Điển tr hoặc ch vào chỗ trống. Giải câu đố.

                Lưng đằng trước, bụng đằng sau

Con mắt ở dưới, cái đầu ở trên.

cái chân

b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Giải câu đố.

   Một ông cầm hai cây sào

    Đuổi đàn cò trắng chạy vào trong hang.

                                          Là động tác cẩm đũa và cơm vào miệng