Chính tả - Tuần 4 trang 17 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 1


Nội dung bài giảng

1. Viết thêm 3 tiếng có vần oay:

M : xoay...................................

2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau :

-  Làm cho ai việc gì đó :..........................

-  Trái nghĩa với hiền lành :.......................

-  Trái nghĩa với vào :...............................

b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa như sau:

-  Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà :................

-  Dùng tay đưa một vật lên :.........................

-  Cùng nghĩa với chăm chỉ, chịu khó .....................

TRẢ LỜI:

1. Viết thêm 3 tiếng có vần oay :

M : xoay, loay hoay, (lốc) xoáy, ngoáy

2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

a)  Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, nghĩa như sau :

- Làm cho ai việc gì đó : giúp

- Trái nghĩa với hiền lành : dữ dằn

- Trái nghĩa với vào : ra

b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng có nghĩa như sau :

- Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà : sân

- Dùng tay đưa một vật lên : nâng

- Cùng nghĩa với chăm chỉ, chịu khó : cần cù