Câu 4 Unit 7 Trang 69 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 9


Nội dung bài giảng

Fill in the gap in each sentence below with a suitable phrasal verb in the box.

(Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau với cụm động từ trong hộp)

get off (cởi bỏ, lên xe)                   turn off ( tắt)

go off(1) (rung)                             go off (2)  (bốc mùi) 

see off ( tiến ai)

come off ( bung ra, tuột ra)

cut off ( cắt đứt)                              take off ( hạ cánh)

a) Could you________ the radio? I'm trying to finish this assignment. (Bạn có thể tắt đài. Tôi đang cố gắng làm xong bài tập)

b) Remember to_______ your shoes when you go into the temple. (Hãy nhớ cởi giầy khi bạn đi vào trong đền)

c) Vinh dropped his watch when he was_______ the bus. (Vinh đánh ròi đòng hồ của anh ấy khi anh ấy lên xe buýt)

d) I got up late in the morning because my alarm clock did not_______ (Tôi dạy muộn vào buổi sáng bởi vì đồng hồ báo thức không rung)

e) My parents _______ me_______ at the railway station. (Bố mẹ tôi tiễn tôi ra ga tầu)

f) The soles of my shoes have_______ .I think I'll have to buy a new pair. (Đế giày của tôi bị bung ra. Tôi nghĩ tôi sẽ mua 1 đôi mới)

g) Don't eat the meat on the table. I think it has_______ . It smells awful. (Đừng ăn thịt trên bàn. Tôi nghĩ nó bốc mùi rồi.. Mùi  kinh khủng quá)

h) If you don't pay the bill within two weeks, electricity will be______. (Nếu bạn không trả hóa đơn trong vòng 2 tuần, điện sẽ bị cắt)

Đáp án

a) turn off              b) take off                 c) getting off

d) go off                 e) saw (me) off         f) come off

g) gone off              h) cut off