Câu 1, 2, 3, 4 Vở bài tập toán 2 tập 2 Trang 34


Nội dung bài giảng

1.Tính nhẩm :

\(5:5 = .....\)    \(20:5 = .....\) \(30:5 = .....\)

\(10:5 = .....\) \(25:5 = .....\) \(35:5 = .....\)

\(15:5 = .....\) \(45:5 = .....\) \(40:5 = .....\)

                                                \(50:5 = .....\)

2.Tính nhẩm :

Nhân

\(5 \times 3 = ....\)

\(5 \times 7 = ....\)

\(5 \times 10 = ....\)

Chia

\(15:5 = ....\)

\(35:5 = ....\)

\(50:5 = ....\)

 

3.Có 20 tờ báo chia đều cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ nhận được mấy tờ báo ?

Bài giải

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

4.Có 20 tờ báo chia cho các tổ, mỗi tổđược 5 tờ báo. Hỏi có mấy tổ được chia báo ?

Bài giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Giải

1.Tính nhẩm :

\(5:5 = 1\)   \(20:5 = 4\) \(30:5 = 6\)

\(10:5 = 2\) \(25:5 = 5\) \(35:5 = 7\)

\(15:5 = 3\) \(45:5 = 9\) \(40:5 = 8\)

                                                \(50:5 = 10\)

2.Tính nhẩm :

Nhân

\(5 \times 3 = 15\)

\(5 \times 7 = 35\)

\(5 \times 10 = 50\)

Chia

\(15:5 = 3\)

\(35:5 = 7\)

\(50:5 = 10\)

 

3.Có 20 tờ báo chia đều cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ nhận được mấy tờ báo ?

Tóm tắt

 

Bài giải

Một tổ nhận được số tờ báo là :

            \(20:5 = 4\) (tờ)

                        Đáp số : 4 tờ

4.Có 20 tờ báo chia cho các tổ, mỗi tổ được 5 tờ báo. Hỏi có mấy tổ được chia báo ?

Tóm tắt

Bài giải

20 tờ báo chia cho số tổ là :

           \(20:5 = 4\) (tổ)

                           Đáp số : 4 tổ