Câu 1, 2, 3 trang 70 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2


Nội dung bài giảng

1. Tỉ số của hai số là \({4 \over 7}\). Hiệu của hai số đó là 15. Tìm hai số đó.

2. Viết số thích hợp vào ô trống:

Hiệu

23

18

56

123

108

Tỉ số

2 : 3

3 : 5

3 : 7

5 : 2

7 : 3

Số bé

 

 

 

 

 

Số lớn

 

 

 

 

 

3. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là \(36{m^2}\) .Tính diện tích của mỗi hình, Biết diện tích hình vuông bằng \({3 \over 5}\) diện tích hình chữ nhật.

Bài giải:

1. 

Tóm tắt:

Bài giải

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

7 – 4 = 3 (phần)

Số bé là:

\(15:3 \times 4 = 20\)

Số lớn là:

20 + 15 = 35

Đáp số: Số bé là 20

             Số lớn là 3

2.

Hiệu

23

18

56

123

108

Tỉ số

2 : 3

3 : 5

3 : 7

5 : 2

7 : 3

Số bé

46

27

42

82

81

Số lớn

69

45

98

205

189

3. 

Bài giải

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

5 – 3 = 2(phần)

Diện tích hình vuông là:

\(36:2 \times 3 = 54({m^2})\)

Diện tích hình chữ nhật là:

54 + 36 = 90 (\({m^2}\) )

Đáp số: Diện tích hình vuông \(54{m^2}\)

Diện tích hình chữ nhật \(90{m^2}\)