Câu 1, 2, 3 trang 10 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2


Nội dung bài giảng

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Đường kính

1,2cm

1,6dm

0,45m

Chu vi

 

 

 

2. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Bán kính

5m

2,7dm

0,45cm

Chu vi

 

 

 

3. Bánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2m. Tính chu vi của bánh xe đó.

Bài giải:

1.

Chu vi hình tròn (1) : C = d ⨯ 3,14 = 1,2 ⨯ 3,14 = 3,768cm

Chu vi hình tròn (2) : C = 1,6 ⨯ 3,14 = 5,024dm

Chu vi hình tròn (3) : C = 0,45 ⨯ 3,14 = 1,413m

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Đường kính

1,2cm

1,6dm

0,45m

Chu vi

3,768cm

5,024dm

1,413m

 2.

Chu vi hình (1) : C = d ⨯ 3,14 = r ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 5 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 31,4m

Chu vi hình (2) : C = 2,7 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 16,956dm

Chu vi hình (3) : C = 0,45 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 2,826cm

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Bán kính

5m

2,7dm

0,45cm

Chu vi

31,4m

16,956dm

2,826cm

 3.

Tóm tắt:

Bài giải

Chu vi bánh xe là :

1,2 ⨯ 3,14 = 3,768 (m)

Đáp số : 3,768m