Nội dung bài giảng
40. Điền số thích hợp vào ô trống:
a |
3 |
|
-2 |
|
-a |
|
15 |
|
0 |
\(\left | a \right |\) |
|
|
|
|
Bài giải:
a |
3 |
-15 |
-2 |
0 |
-a |
-3 |
15 |
2 |
0 |
\(\left | a \right |\) |
3 |
15 |
2 |
0 |