Bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 29 Sách bài tập (SBT) Vật lý 12


Nội dung bài giảng

II.1 . Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại haiđiểm đó cùng pha.

II.2. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là

A. 1,2 m.               B. 1,0 m.              C. 0,8 m.               D. 0,5 m.

II.3. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 0,05cos(\(6 \pi t - \pi x\)) (m ; s). Tốc độ truyền sóng này là

A. 30 m/s.             B. 3 m/s.               C. 6 m/s.              D. 60 m/s.

II.4. Một sóng ngang truyển theo chiều dương của trục Ox, có phương trình là u = 6cos(\(4 \pi t - 0,02\pi x\)) (cm ; s). Sóng này có bước sóng là

A200cm.             B. 100cm.             C. 150 cm.          D. 50 cm.

II.5. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

A. 30 m/s.            B. 25 m/s.           C. 12 m/s.           D. 15 m/s.

Đáp án:

II.1 II.2 II.3 II.4 II.5
D B C B D