Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng một lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2; 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc) (không khí có 80% N2, 20% O2 theo thể tích). Xác định m và tên gọi của amin.
4,5 (gam); etylamin; đimetylamin.
9,3 (gam); metylamin.
9 (gam); etylamin; đimetylamin.
9 (gam); etylmetylamin.
9 (gam); etylamin; đimetylamin.
Gọi CTPT của amin là: CxHyNz với y ≤ 2x + 2 + z.
= 0,4 (mol); = 0,7 (mol); = 3,1 (mol).
CxHyNz + (x + )O2 xCO2 + H2O + N2
Số mol oxi dùng để đốt cháy: = + = 0,4 + = 0,75 (mol).
của không khí = 4. = 4.0,75 = 3 (mol).
do đốt cháy chất X = 3,1 − 3 = 0,1 (mol).
Khối lượng nitơ trong amin = 0,1.28 (gam) = 2,8 (gam).
mamin = mC + mH + mN = 0,4.0,12 + 0,7.2 + 2,8 = 9 (gam).
Ta có tỉ lệ:
x : y : z = = 2 : 7 : 1 → CTPT của X là (C2H7N)n, hay C2nH7nNn.
Vì y ≤ 2x + 2 + z nên 7n ≤ 4n + 2 + n n ≤ 1 X là C2H7N.
Các đồng phân cấu tạo: CH3-CH2-NH2 (etylamin); CH3-NH-CH3 (đimetylamin).
Lưu ý: Khi đốt cháy amin bằng không khí thì khối lượng nitơ sau khí đốt gồm có nitơ của không khí và nitơ của amin.