Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.  

The kidnapper gave himself up to the authorities.         

A.

A. confided himself                

B.

B. surrendered         

C.

C. accommodated himself        

D.

D. went up  

Đáp án và lời giải
Đáp án:B
Lời giải:

Đáp án B

Give oneself up = surrender: tự thú, tự nộp mình

Dịch: kẻ bắt cóc đã tự thú với cơ quan chức năng.

Confide: thổ lộ, giãi bày

Accommodate: điều chỉnh cho phù hợp

Go up: lên, đi lên    

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 15 phút Tìm từ đồng nghĩa - Tiếng Anh 12 - Đề số 3

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.