1 VẬT LÝ 326

WORD 12 0.111Mb

1 VẬT LÝ 326 là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Lớp 11 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TRƯỜNG THPT HƯƠNG VINH ĐỀ KIÊM TRA 1 TIẾT MÔN: VẬT LÝ 11(CB)Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 326 Họ và tên: Câu 1: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong: A. Ấm điện. B. Bếp điện. C. Bàn là điện. D. Quạt điện. Câu 2: Một khung dây phẳng có diện tích 25 (cm2) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2,4.10-3 (T). Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: A. 15 (V). B. 150 (V). C. 15 (mV). D. 1,5 (mV). Câu 3: Lực Lo-ren là lực do từ trường tác dụng lên A. Nam châm. B. Dòng điện. C. Hạt điện tích chuyển động. D. Dây dẫn. Câu 4: Một ống dây dài l =25cm, cường độ dòng điện I=0,5A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 6,28.10-3 T. Số vòng dây quấn trên ống là: A. 1250 vòng. B. 625 vòng. C. 2500 vòng. D. 5000 vòng Câu 5: Đoạn dây dẫn có dòng điện được đặt trong từ trường đều . Để lực từ tác dụng lên dây cực đại thì góc hợp bởi đoạn dây và vectơ cảm ứng từ là A. 00 B. 600 C. 450 D. 900 Câu 6: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm, mang dòng điện có cường độ 5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,08T. Đoạn dây vuông góc với . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là A. 0,04N. B. 0,01N. C. 0,02N D. 0.08N Câu 7: Hướng của từ trường tại một điểm A. Là hướng Bắc-Nam của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. B. Là hướng của dòng điện được đặt tại điểm đó. C. Là hướng Nam-Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. D. Không thể xác định được. Câu 8: Một hạt mang điện bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với từ trường. Nếu hạt chuyển động với vận tốc V1 = 1,8.106 m/s thì lực Loren tác dụng lên hạt có độ lớn là f1 = 2.10-6 N. Nếu hạt hạt chuyển động với vận tốc V2 = 3,6.106 m/s thì lực Lo-ren tác dụng lên hạt có độ lớn là A. f2 = 10-5 N B. f2 = 4.10-6 N C. f2 = 4.10-5 N D. f2 = 10-6 N Câu 9: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức: A. B. C. D. Câu 10: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí, có cường độ dòng điện chạy qua là I=5A. Cảm ứng từ tại M là 10-7 T. Khoảng cách từ M đến dây dẫn là A. 2,5 m. B. 2,5 cm. C. 10 c m. D. 10 m. Câu 11: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là: A. e = L.I B. C. D. e = 4. 10-7.n2.V Câu 12: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là: A. B. L = L.I C. L = 4.10-7.n2.V D. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện Fucô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời toả nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên. B. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucô. C. Dòng điện Fucô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại chuyển động của khối kim loại đó. D. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. Câu 14: Đơn vị của từ thông là: A. Ampe (A). B. Vêbe (Wb). C. Tesla (T). D. Vôn (V). Câu 15: Hạt điện tích q0, khối lượng m bay vào từ trường đều B với vận tốc đầu vuông góc với từ trường, có quỹ đạo là một đường tròn nằm trong A. Mặt phẳng vuông góc với từ trường có bán kính B. Mặt phẳng song song với từ trường có bán kính C. Mặt phẳng vuông góc với từ trường có bán kính D. Mặt phẳng song song với từ trường có bán kính Câu 16: Hạt êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường B thì A. Độ lớn của vận tốc thay đổi. B. Hướng chuyển động thay đổi. C. Chuyển động không thay đổi. D. Động năng thay đổi. Câu 17: Kết luận nào dưới đây sai? A. Qua mỗi điểm trong không gian, ta chỉ vẽ được một đường sức từ B. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu C. Đường sức từ dày ở nơi có từ trường mạnh, thưa ở nơi có từ trường yếu D. Các đường sức từ có chiều không xác định được Câu 18: Kết luận nào dưới đây sai, khi nói về lực từ? A. Lực từ là lực tương tác giữa hai nam châm. B. Lực từ là lực tương tác giữa hai điện tích. C. Lực từ là lực tương tác giữa một nam châm và một dòng điện D. Lực từ là lực tương tác giữa hai dòng điện. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng. B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường. C. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường. D. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường. Câu 20: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A. B. C. D. Câu 21: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng lượng từ trư