10. Khảo sát chất lượng giữa HK 1 Chuyên Vinh

WORD 18 0.291Mb

10. Khảo sát chất lượng giữa HK 1 Chuyên Vinh là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD & ĐT NGHỆ ANTRƯỜNG THPT CHUYÊN VINH ĐỀ THI KSCL GIỮA HỌC KÌ 1Môn: Vật LýThời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số của sóng. B. Biên độ sóng. C. Tốc độ truyền sóng. D. Bước sóng. Câu 2: Một vật khối lượng 2 kg treo vào một lò xo có hệ số đàn hồi k = 5000 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả không vận tốc đầu. Thì vận tốc cực đại là A. 2,5 cm/s. B. 250 m/s. C. 2,5 m/s. D. 25 cm/s. Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên độ dao động thì so với khi chưa tăng khối lượng, A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi. B. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần. C. chu kì giảm không đổi, cơ năng tăng 2 lần. D. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi. Câu 4: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng thực hiện công của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó. C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. Câu 5: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 6: Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ tiêu cự 30 cm cho ảnh ảo A’B’ cách thấu kính 15 cm. Vị trí vật cách thấu kính A. 20 cm. B. 15 cm. C. 30 cm. D. 10 cm. Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos2πt (cm) và x2 = 4sin2πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là A. . B. 4 cm. C.8 cm. D. 0. Câu 8: Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(10πt – 0,5π) cm và x2 = 10cos(10πt + 0,5π) cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là A. 0,5π. B. π. C. 0. D. 0,25π. Câu 9: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 4cos(4πt – 0,5π) cm. Chu kì dao động của vật là A. 2 s. B. 0,5π s. C. 2π s. D. 0,5 s. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độn cứng k, đang dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là A. . B. 2kx2. C. . D. 2kx. Câu 12: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 , mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 , hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là A. U1 = 1 V . B. U1 = 8 V. C. U1 = 6 V. D. U1 = 4 V. Câu 13: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là A. cách thấu kính 20 cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật. B. cách thấu kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật. C. cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật. D. cách thấu kính 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật. Câu 14: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Bước sóng của sóng truyền trên dây là . Hai điểm nút liên tiếp cách nhau A. . B. 0,75. C. 0,5. D. 0,25. Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 24 cm. Dao động này có biên độ là A. 6 cm. B. 12 cm. C. 48 cm. D. 24 cm. Câu 16: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng A. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới . B. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng. C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới . D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới . Câu 17: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt cm. Nhận định nào không đúng? A. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 cm. B. Biên độ A = 10 cm . C. Chu kì T = 1 s . D. Pha ban đầu φ = – 0,5π rad. Câu 18: Một nguồn âm phát ra sóng âm có tần số 420 Hz truyền trong không khí với bước sóng 80 cm. Tốc độ truyền âm trong không khí là A. 330 m/s. B. 336 m/s. C. 340 m/s. D. 332 m/s. Câu 19: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do A. trọng lực tác dụng lên vật. B. lực cản môi trường. C. lực căng dây treo. D. dây treo có khối lượng đáng kể. Câu 20: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 , điện trở tương đương của mạch là A. Rtđ = 300 . B. Rtđ = 400 . C. Rtđ = 200 . D. Rtđ = 500 . Câu 21: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 mắc song song với điện trở R2 = 300 , điện trở tương đương của mạch là A. Rtđ = 150 . B. Rtđ = 100 . C. Rtđ = 400 . D. Rtđ = 75 . Câu 22: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. Câu 23: Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước là A. . B. n21 = n2 – n1. C. n21 = n1 – n2. D. . Câu 24: Phát biểu nào s