Đề kiểm tra học kì II năm 2015 2016 Môn Hóa Lớp 10 Sở GD ĐT KON TUM File word có lời giải.doc

WORD 40 0.156Mb

Đề kiểm tra học kì II năm 2015 2016 Môn Hóa Lớp 10 Sở GD ĐT KON TUM File word có lời giải.doc là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD-ĐT KON TUM ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015-2016MÔN: HÓA HỌC 10Thời gian : 45 phút;(không kể thời gian phát đề)Mã đề 2016 Họ và tên học sinh:.............................................................. Số báo danh: …….. (Khối lượng nguyên tử (đvC) các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;I=127; Ag = 108; Ba = 137) Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nguyên tố nhóm Halogen là: A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 2: Chất nào sau đây có hiện tượng thăng hoa: A. I2 B. Cl2 C. F2 D. Br2 Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây được dùng để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh? A. HCl B. HBr C. HI D. HF Câu 4: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit clohidric? A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3; B. Cu, Fe, KMnO4, H2SO4, Mg(OH)2; C. Fe2O3, KMnO4, CuO, Fe, AgNO3; D. Fe, H2SO4, CuO, Ag, Mg(OH)2; Câu 5: Chia dung dịch Br2 thành hai phần bằng nhau. Dẫn khí X không màu đi qua phần 1thì thấy màu của dung dịch nhạt dần. Dẫn khí Y không màu đi qua phần 2 thì thấy màu của dung dịch đậm hơn. Khí X, Y lần lượt là: A. Cl2 và SO2 B. SO2 và HI C. O2 và HI D. HCl và HBr Câu 6: Cho 9,4 gam hỗn hợp X gồm ZnO, CuO, MgO, Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng muối khan thu được là: A. 20,05 gam B. 17,65 gam C. 12,33 gam D. 15,25 gam Câu 7: Cho 25,5 gam AgNO3 vào 400 ml dung dịch KCl 0,5M sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa trắng. Gía trị của m là: A. 25,250 gam B. 28,700 gam C. 22,725 gam D. 21,525 gam Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố lưu huỳnh có số điện tích hạt nhân là 16. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là: A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. tẩy trắng tinh bột và dầu ăn B. khử trùng nước uống và khử mùi C. chữa sâu răng D. điều chế oxi trong phòng thí nghiệm Câu 10: Người ta thu oxi bằng cách đẩy nước, là do: A. khí oxi nhẹ hơn nước B. khí oxi khó hóa lỏng C. khí oxi tan nhiều trong nước D. khí oxi ít tan trong nước Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế bằng cách: A. điện phân dung dịch NaOH B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng C. nhiệt phân KClO3 D. điện phân H2O Câu 12: Cho phản ứng hóa học: H2S + 4Cl2 + 4H2O 8HCl + H2SO4. Vai trò các chất là: A. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử; B. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử; C. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử; D. H2O là chất oxi hóa, H2S là chất khử; Câu 13: Cho các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn chứa: NaNO3, HCl, Na2SO4, Ba(OH)2. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 4 dung dịch trên? A. quỳ tím B. BaCl2 C. AgNO3 D. KOH Câu 14: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra? A. SO2 + dung dịch H2S. B. SO2 + dung dịch NaOH. C. SO2 + dung dịch nước clo. D. SO2 + dung dịch BaCl2. Câu 15: Người ta không dùng H2SO4 đặc để làm khô khí nào sau đây? A. SO2 B. Cl2 C. H2S D. CO2 Câu 16: Axit H2SO4 tham gia vào phản ứng nào sau đây là H2SO4 loãng? A. 10H2SO4 + 2Fe3O4 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O B. 6H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O C. 4H2SO4 + 2Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O D. H2SO4 + FeO FeSO4 + H2O Câu 17: Chất nào sau đây thường được dùng để tẩy nấm mốc và tẩy màu? A. SO2 B. O2 C. N2 D. CO2 Câu 18: Để phân biệt hai khí SO2 và H2S ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. H2S B. NaOH C. HCl D. BaCl2 Câu 19: Cho dãy chuyển hóa sau: KMnO4 X2 KClO3 KCl + Y2. Công thức phân tử của X2, Y2 lần lượt là: A. O2, Cl2 B. Cl2, O2 C. Br2, Cl2 D. Cl2, Br2 Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 12,45 gam hỗn hợp kim loại X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 41,25 gam muối khan. Gía trị của V là: A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit Câu 21: Cho 15,75 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được một khí X và còn lại 7,35 gam chất rắn không tan. Thể tích khí X (đktc) là: A. 5,04 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit Câu 22: Trộn một ít bột MnO2 với KClO3 thu được 80 gam hỗn hợp X. Nhiệt phân hỗn hợp X đến khối lượng không đổi thu được 60,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của KClO3 trong hỗn hợp X là: A. 38,75% B. 61,25% C. 75,25% D. 80,65% Câu 23: Từ 400 kg quặng có chứa 60%FeS2 (còn lại là tạp chất không chứa lưu huỳnh) ta có thể sản xuất được bao nhiêu kg dung dịch H2SO4 95%. Gỉa sử khối lượng bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 5%. A. 412,6 kg B. 372,4 kg C. 392,0 kg D. 240,0 kg Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 8,96 gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 5,376 lít khí SO2 (đktc). Kim loại M là: A. Cu B. Al C. Fe D. Zn Câu 25: Khi đun nấu thức ăn, nếu củi được chẻ nhỏ thì quá trình cháy xảy ra nhanh hơn. Vậy người ta đã dựa vào yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ phản ứng? A. nồng độ B. nhiệt độ C. diện tích tiếp xúc D. áp suất Câu 26: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. bề m