100 bài toán toán trắc nghiệm hàm số , mũ , logaeit có đáp án Phùng Hoàng Em

PDF 28 0.176Mb

100 bài toán toán trắc nghiệm hàm số , mũ , logaeit có đáp án Phùng Hoàng Em là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

GIẢI TÍCH 12 Chương II. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT TRẮC NGHIỆM (Gồm 100 câu) HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT Phần 1. Tập xác định Câu 1. Tập xác định của hàm số y= 2x−1 là A. D =R\{1}. B. D =R\{0}. C. D =R. D. D = (0;+∞). Câu 2. Tập xác định của hàm số y= 7x2+x−2 là A. D =R. B. D =R\{1;−2}. C. D = (−2;1). D. D = [2;1]. Câu 3. Tập xác định của hàm số y= 3 x+2 x−1 là A. R. B. (1;+∞). C. R\{1}. D. (−∞;1). Câu 4. Tập xác định của hàm số y= log3 ( 2x+1) là A. ( −∞;−1 2 ) . B. ( −∞; 1 2 ) . C. ( 1 2 ;+∞ ) . D. ( −1 2 ;+∞ ) . Câu 5. Tập xác định của biểu thức A = logx+1(2− x) là A. (−∞;2). B. (−1;2)\{0}. C. (−1;2). D. (−∞;2)\{0}. Câu 6. Tập xác định của hàm số y= log3 ( x−4) là A. D = (−∞;−4). B. D = (4;+∞). C. D = (−4;+∞). D. D = [4;+∞). Câu 7. Tập xác định của hàm số y= ln(2x −2) là A. D = (1;+∞). B. D = [−2;2]. C. D = (2;+∞). D. D = [2;+∞). Câu 8. Hàm số y= logp5 1 6− x có tập xác định là A. (6;+∞). B. (0;+∞). C. (−∞;6). D. R. Câu 9. Tập xác định của hàm số y= log6 ( 2x− x2) là A. D = (0;2). B. D = (2;+∞). C. D = (−1;1). D. D = (−∞;3). Câu 10. Hàm số nào sau đây có tập xác định là R? A. y=πln x. B. y= log2 ( x2 + x+1). C. y= 2 x+1 x . D. y= log(x−1). Câu 11. Tập xác định của hàm số y= log3 ( 2+ x)+ log2 (2− x) là A. D = (0;+∞). B. D = [−2;2]. C. D = (−2;2). D. D = [2;+∞). Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y= log3 ( x2 −4x+3). A. D = (2−p2;1)∪ (3;2+p2). B. D = (1;3). C. D = (−∞;1)∪ (3;+∞). D. D = (−∞;2−p2)∪ (2+p2;+∞). Câu 13. Tập xác định của hàm số y= log(x3 + x2 +3x) là A. D = (−∞;0)∪ (0;+∞). B. D =R . C. D = (0;+∞). D. D = [0;+∞). GV: Phùng Hoàng Em St 1 GIẢI TÍCH 12 Chương II. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT Câu 14. Hàm số y= log2 x+3 2− x có nghĩa khi và chỉ khi A. x 6= 2. B. x <−3 hoặc x > 2. C. −3≤ x < 2. D. −3< x < 2. Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y= log3 (2x+1). A. D = ( −∞;−1 2 ) . B. D = ( 1 2 ;+∞ ) . C. D = (0;+∞). D. D = ( −1 2 ;+∞ ) . Câu 16. Hàm số y= log2 (−x2 +5x−6)có tập xác định là A. (2;3). B. (−∞;2)∪ (3;+∞). C. (−∞;2). D. (3;+∞). Câu 17. Hàm số y= (x2 −16)−5 − ln(24−5x− x2) có tập xác định là A. (−8;−4)∪ (3;+∞). B. (−∞;−4)∪ (3;+∞). C. (−8;3)\{−4}. D. (−4;3). Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y= log3 ( x2 +3x+2). A. D = [−2,−1]. B. D = (−∞,−2)∪ (−1,+∞). C. D = (−2,−1). D. D = (−∞,−2]∪ [−1,+∞). Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y= log(x2 −6x+5). A. D = (−∞;1)∪ (5;+∞). B. D = (1;5). C. D = (−∞;1]∪ [5;+∞). D. D = [1;5]. Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của a để biểu thức T = log20 (12−a) có nghĩa. A. a ≥ 12. B. a ≤ 12. C. a > 12. D. a < 12. Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số y= 3 log2 x−4 là A. D = (0;+∞). B. D =R\{16}. C. D = (0;16). D. D = (0;16)∪ (16;+∞) . Câu 22. Tập xác định D của hàm số y= ln x2 là A. D =R. B. D = (−∞;0). C. D = (−∞;0)∪ (0;+∞). D. D = (0;+∞). Câu 23. Tập xác định của hàm số y= log2 x−1 x là A. (1 :+∞). B. (−∞;0)∪ (1;+∞). C. (0;1). D. R\{0}. Câu 24. Tìm tập xác định D của hàm số y= log2 ( x3 −8)1000. A. D =R\{2}. B. D = (2;+∞). C. D = (−∞;2). D. D = (−2;+∞)∪ (−∞;2). Câu 25. Hàm số y= ln ∣∣1−sin x∣∣ có tập xác định là A. R\ {π 2 +k2π,k ∈ Z } . B. R\ {π 3 +kπ,k ∈ Z } . C. R\{π+k2π,k ∈ Z}. D. R. Câu 26. Hàm số y= log2 (4x −2x +m) có tập xác định D =R khi A. m > 1 4 . B. m > 0. C. m ≥ 1 4 . D. m < 1 4 . GV: Phùng Hoàng Em St 2 GIẢI TÍCH 12 Chương II. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT Câu 27. Hàm số y= ln(x2 −2mx+4) có tập xác định R khi và chỉ khi A. m = 2. B. m > 2 m <−2 . C. m < 2. D. −2< m < 2. Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x2 −2x+m+1) có tập xác định là R A. m = 0.. B. 0< m < 3. C. m <−1 hoặc m > 0. D. m > 0. Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y= log3(4x2 −4x−3m) xác định trên R. A. m ≥ 3 4 . B. m ≥−1 3 . C. m ≤ 2. D. m <−1 3 . Câu 30. Tìm tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y= 1√ log3 ( x2 −2x+3m) có tập xác định R. A. [ 2 3 ;+∞ ) . B. ( 2 3 ;+∞ ) . C. ( 1 3 ;+∞ ) . D. [ 2 3 ;10 ] . Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y= log2017 ( x2 −5x+m) xác định trên R. A. m > 25 4 . B. m ≥ 25 4 . C. m > 4 25 . D. m ≥ 4 25 . Phần 2. Đạo hàm Câu 32. Cho hàm số f (x)= 2x.5x. Tính giá trị của f ′ (0). A. f ′ (0)= 10. B. f ′ (0)= 1. C. f ′ (0)= 1 ln10 . D. f ′ (0)= ln10. Câu 33. Cho hàm số f (x)= x ln2 x, ta có f ′(e) bằng A. 3. B. 2 e . C. 2e+1. D. 2e. Câu 34. Cho hàm số f (x)= ln(x4 +1). Đạo hàm f ′ (1) bằng A. ln2 2 . B. 1. C. 1 2 . D. 2. Câu 35. Đạo hàm của hàm số y= 2x là A. y′ = 2x. ln2. B. y′ = 1 ln2 . C. y′ = 2x ln x. D. y′ = 1 2x. ln2 . Câu 36. Đạo hàm cấp một của hàm số y= 7x2+x−2 là A. y′ = 7x2+x−2(2x+1) ln7. B. y′ = 7x2+x−2(x+1) ln7 . C. y′ = 7x2+x−2(7x+1) ln7. D. y′ = 7x2+x−2(2x+7) ln7. Câu 37. Tìm đạo hàm của hàm số y= log x. A. y′ = 1 x . B. y′ = ln10 x . C. y′ = 1 x ln10 . D. y′ = 1 10ln x . Câu 38. Tính đạo hàm của hàm số y= 32017x A. y′ = 2017.32017x ln3. B. y′ = 3 2017 ln3 . C. y′ = 32017. D. y′ = ln3.32017x. Câu 39. Tính đạo hàm của hàm số y= log2 (2x+1). A. y′ = 2 2x+1 . B. y ′ = 1 2x+1 . C. y ′ = 2 (2x+1)ln2 . D. y ′ = 1 (2x+1)ln2 . GV: Phùng Hoàng Em St 3