12 35 câu tích phân hạn chế casio file word có lời giải chi tiết

WORD 37 2.144Mb

12 35 câu tích phân hạn chế casio file word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Bài tập trắc nghiệm chuyên đề nguyên hàm – Tích phân : Luyện thi thpt quốc gia 2017 - 2018 TÍCH PHÂN HẠN CHẾ CASIO Câu 1: Cho tích phân I, giá trị của bằng A. 2 B. C. D. 3. Câu 2: Cho đẳng thức . Khi đó bằng A. B. C. D. Câu 3: Cho tích phân , giá trị của số thực dương a bằng A. B. C. D. Câu 4: Cho đẳng thức tích phân và tham số thực m, giá trị của m bằng A. B. C. D. Câu 5: Cho tích phân I = với , giá trị của a bằng A. B. C. D. Câu 6: Biết rằng với a,b,c là các số thực. Tính A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. A. Câu 7: Biết rằng với a,b,c là các số thực. Tính B. 1. B. 12. C.3 D. 4. Câu 8: Biết rằng với a,b là các số nguyên. Tính A. 10. B. 12. C. 15. D. 20. Câu 9: Biết rằng với a,b là các số nguyên. Tính A. 5. B. 7. C. 8. D. 11. Câu 10: Biết rằng với a,b là các số nguyên. Tính A. 0. B. 2. C. D. 1. Câu 11: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn và . Tính A. B. C. D. Câu 12: Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính A. . B. C. D. . Câu 13: Cho . Tính A. B. C. . D. Câu 14: Cho hàm số liên tục trên đoạn thảo mãn và Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Câu 15: Biết với a,b là hai số nguyên. Tính . A. B. C. D. Câu 16: Biết với a;b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 17: Biết rằng với a,b,c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính A. B. C. D. Câu 18: Biết rằng với a,b,c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính A. B. C. D. Câu 19: Biết rằng Tính A. B. C. D. Câu 20: Cho hàm số có đạo hmaf trên đoạn và . Tính giá trị của biểu thức . A. B. C. D. Câu 21: Biết rằng là hàm liên tục trên và Tính A. B. C. D. Câu 22: Kết quả của tích phân được viết ở dạng với a,b là các số nguyên. Khi đó nhận giá trị nào sau đây ? A. B. 3 C. 1 D. 5 Câu 23: Cho biết rằng và giá trị của b bằng: A. B. C. D. Câu 24: Cho là một số thực khác 0, ký hiệu Tính theo và . A. B. C. D. Câu 25: Cho hình cong giới hạn bởi các đường và Đường thẳng với chia thành 2 phần có diện tích là và như hình vẽ bên. Để thì gần bằng A. B. C. D. Câu 26: Biết rằng hàm số liên tục trên và . Khi đó, giá trị của là: A. B. C. D. Câu 27: Tích phân bằng: A. B. C. D. Câu 28: Có bao nhiêu số thực thỏa mãn A. B. C. D. Câu 29: Có bao nhiêu số thực sao cho A. B. C. D. Câu 30: Biết rằng b trong đó a,b là hai số nguyên dương và là phân số tối giản. Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 31: Biết rằng trong đó a,b là hai số nguyên dương và là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 32: Số nào sau đây bằng nghiệm của phương trình (ẩn )? A. B. C. D. Câu 33: Biết rằng hàm số có đạo hàm liên tục trên và có . Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 34: Xét tích phân là một phân số tối giản. Tính hiệu A. B. C. D. Câu 35: Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả A. B. C. D. Câu 1: Cho tích phân , giá trị của bằng A. 2 B. C. D. 3. HD: Ta có Mà Chọn A Câu 2: Cho đẳng thức . Khi đó bằng A. B. C. D. HD: Ta có Khi đó Chọn A. Câu 3: Cho tích phân , giá trị của số thực dương a bằng A. B. C. D. HD: Ta có Chọn C. Câu 4: Cho đẳng thức tích phân và tham số thực m, giá trị của m bằng A. B. C. D. HD: Ta xét Mà nên suy ra - Chọn B Câu 5: Cho tích phân với , giá trị của a bằng A. B. C. D. HD: Ta có Mà vì Chọn D Câu 6: Biết rằng với a,b,c là các số thực. Tính A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. HD: Ta có Do đó Chọn C Câu 7: Biết rằng với a,b,c là các số thực. Tính A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. HD: Ta có Do đó Chọn D Câu 8: Biết rằng với a,b là các số nguyên. Tính A. 10. B. 12. C. 15. D. 20. HD: Đặt Đổi cận Do đó Chọn D. Câu 9: Biết rằng với a,b là các số nguyên. Tính A. 5. B. 7. C. 8. D. 11. HD: Ta có Do đó Chọn D. Câu 10: B