2.2.1 CD2 Ham So Mu Ham so Loga

WORD 12 1.467Mb

2.2.1 CD2 Ham So Mu Ham so Loga là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Tài liệu ôn tập THPT Quốc gia năm 2017 Dành cho HS lấy điểm 5, 6. CHUYÊN ĐỀ 2: HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Chủ đề 2: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Hàm số mũ: a) Tập xác định: b) Tập giá trị: nghĩa là khi giải phương trình mũ mà đặt thì c) Tính đơn điệu: + Khi thì hàm số đồng biến, khi đó ta luôn có: + Khi thì hàm số nghịch biến, khi đó ta luôn có: d) Đạo hàm: e) Đồ thị: Nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang. 2. Hàm số logarit: a) Tập xác định: b) Tập giá trị: , nghĩa là khi giải phương trình logarit mà đặt thì không có điều kiện. c) Tính đơn điệu: + Khi thì đồng biến trên khi đó nếu: . + Khi thì nghịch biến trên khi đó nếu . d) Đạo hàm: e) Đồ thị: Nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. A. Tập xác định I. Mức độ nhận biết Câu 1. Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 1. Cho hàm số , tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. .D. . Câu 1. Cho hàm số , tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Hàm số y = có tập xác định là : A. . B. . C. D. . Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số . là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Hàm số có nghĩa khi : A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số . là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . II. Mức độ thông hiểu Câu 1. Tập xác định của hàm số : A. B. C. D. Câu 1. Tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 1. Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tập xác định của hàm số là : A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số sau: : A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tập xác định của hàm số là tập nào sau đây? A. . B. . C. . D. . B. Đạo hàm I. Mức độ nhận biết Câu 1. Hàm số có đạo hàm là : A. . B. . C. . D. . Câu 1. Hàm số có đạo hàm là : A. . B. 1. C.. D. . Câu 1. Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D.. Câu 1. Đạo hàm của hàm số bằng A. . B.. C.. D. . Câu 1. Tìm đạo hàm của hàm số: tại A. 2. B. . C. . D. 4. Câu 1. Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D.. Câu 1. Cho hàm số . Nghiệm của phương trình: A. . B. . C. hoặc . D.. Câu 1. Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C.. D. . Câu 1. Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C.. D.. Câu 1. Hàm số nào sau đây là đạo hàm của hàm số A. . B. . C. . D. . II. Mức độ thông hiểu Câu 1. Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 1. Cho . Thì bằng: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 1. Đạo hàm của hàm số: là: A. . B. . C. . D. . Câu 1. Đạo hàm của hàm số là : A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số sau: A. B. . C. D. . Câu 1. Cho hàm số . Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 1. Cho hàm số , khi đó . Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 1. Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 1. Đạo hàm của hàm số bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 1. Đạo hàm của hàm số bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 1. Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 1. Đạo hàm của hàm số tại : A. . B. . C. . D. . Câu 1. Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 1. Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 1. Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 1. Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 1. Cho hàm số . Tìm : A.. B.. C.. D.. Câu 1. Cho hàm số Gọi là đạo hàm cấp 2. Ta có bằng: A. . B.1. C.2e. D. 0. Câu 1. Hàm số là đạo hàm của hàm số nào sau đây: A. . B.. C.. D. . Câu 1. Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . C. Công thức về logarit I. Mức độ nhận biết Câu 1. Giả sử các số logarit đều có nghĩa, điều nào sau đây là đúng? A. . B. Cả 3 đáp án trên đều sai. C. . D. . Câu 1. bằng bao nhiêu ? A. . B. . C. . D. . Câu 1. Biết thì bằng : A. 6. B. . C. 1. D. 4. Câu 1. Với biểu thức cơ số a phải thỏa điều kiện A. . B. . C. . D. . Câu 1. Điều nào sau đây là đúng? A. Nếu thì . B. . C. . D. . Câu 1. Nếu thì bằng: A. B. C. D. 4. Câu 1. Cho a, b là hai số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 1. Cho và . Khi đó ta có: bằng: A. . B. . C. . D. . II. Mức độ thông hiểu Câu 1. Nếu và thì: A. . B. . C. . D. . Câu 1. Nếu thì bằng A. . B. . C. . D. . Câu 1. Cho . Khi đó giá trị của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. . B. . C. . D. . Câu 1. Nếu thì bằng A. . B. . C. . D. . Câu 1. Cho .Giá trị của là A. . B. . C. . D.. Câu 1. Nếu thì bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 1. Cho thỏa mãn . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. . B. . C.