2016 TIN111 356

WORD 32 0.070Mb

2016 TIN111 356 là tài liệu môn Tin Học trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD VÀ ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT NINH HẢI ĐỀ KIỂM TRA HKII LỚP 11 NĂM HỌC: 2015 – 2016Môn: TIN HỌC Thời gian làm bài: 45 phút(Đề kiểm tra có 2 trang) Họ, tên thí sinh: Lớp: Phòng: Mã đề 356 Lưu ý: Học sinh tô kín một ô tròn ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 07 13 19 25 02 08 14 20 26 03 09 15 21 27 04 10 16 22 28 05 11 17 23 29 06 12 18 24 30 Câu 1: Cho s= ‘500 ki tu’ , hàm length(s) cho giá trị bằng: A. 9 B. 500 C. 7 D. ‘500’ Câu 2: Biến cục bộ là: A. Biến khai báo để dùng riêng trong chương trình con; B. Biến khai báo để dùng riêng trong thủ tục; C. Biến khai báo để dùng riêng trong hàm; D. Biến được khai báo trong phần khai báo của chương trình chính; Câu 3: Để khai báo biến tệp văn bản, ta sử dụng cú pháp: A. Var : text; B. Var : string; C. Var : text; D. Var : string; Câu 4: Hàm eof() cho gía trị true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí: A. Đầu tệp B. Đầu dòng C. Cuối tệp D. Cuối dòng Câu 5: Trong Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào: S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+ A[i]; A.  Tính tổng các phần tử của mảng một chiều; B.  Tính tổng các phần tử chẵn trong mảng; C.  In ra màn hình mảng A; D.  Đếm số phần tử của mảng A; Câu 6: Xét theo cấu trúc thì tệp được chia thành? A. Tệp truy cập gián tiếp và tệp truy cập trực tiếp B. Tệp truy cập tuần tự và tệp truy cập ngẫu nhiên C. Tệp truy cập tuần tự và tệp truy cập trực tiếp D. Tệp văn bản và tệp có cấu trúc Câu 7: Xâu ‘ABBA’ nhỏ hơn xâu A. ‘A’ B. ‘ABA’ C. ‘B’ D. ‘AAA’ Câu 8: Chương trình sau ghi ra màn hình? Var a, b : integer; Procedure Hoandoi(var a, b: integer) Var tg: integer; Begin tg:=a; a:=b; b:=tg; End; BEGIN a:= 10; b:=11; Hoandoi(b,a); Writeln(a, ‘ ’,b);END. A. 10 10 B. 10 11 C. 11 11 D. 11 10 Câu 9: Từ khóa để khai báo hàm là A. Programe B. Procedure C. Program D. Function Câu 10: Trong Pascal, xâu ký tự là gì? A.  Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng anh; B.  Dãy các ký tự trong bảng mã ASCII; C.  Mảng các ký tự; D.  Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng anh; Câu 11: Thủ tục đóng tệp có dạng: A. Close(); B. Close; C. Close(); D. Close(); Câu 12: Cú pháp mở tệp để đọc dữ liệu là: A. Reset(); B. Rewrite(); C. Reset(); D. Rewrite(); Câu 13: Xét theo cách thức truy cập thì tệp được phân loại thành? A. Tệp truy cập gián tiếp và tệp truy cập trực tiếp B. Tệp truy cập tuần tự và tệp truy cập ngẫu nhiên C. Tệp văn bản và tệp có cấu trúc D. Tệp truy cập tuần tự và tệp truy cập trực tiếp Câu 14: Muốn khai báo x, y, z là tham số giá trị trong thủ tục ABC thì khai báo nào là đúng? A. procedure ABC(x, y, z : integer); B. procedure ABC(Var x, y, z : integer); C. procedure ABC(x: integer; Var y, z : integer); D. procedure ABC(Var x; y; z : integer); Câu 15: Hàm pos(s1,s2) cho giá trị là: A. Vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu s2 trong s1 B. Vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s2 trong s1 C. Vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong s2 D. Vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu s1 trong s2 Câu 16: Chọn khai báo đúng: A. Type DIEM = Record x,y : Real; B. DIEM = Record x, y : Real; end; C. Type DIEM = Record x,y : Real; end; D. Type DIEM = Record x, y ; end; Câu 17: Kiểu dữ liệu của các phần tử trong mảng là: A. Có cùng một kiểu đó là kiểu số thực B. Có cũng một kiểu dữ liệu C. Mỗi phần tử một kiểu D. Có cùng một kiểu đó là kiểu số nguyên Câu 18: Từ khóa để khai báo thủ tục là A. Program B. Procedure C. Programe D. Function Câu 19: Sự khác nhau giữa tham biến và tham trị là: A. Không có sự khác biệt; B. Tham biến phải có từ khóa Var đứng trước; C. Tham trị phải có từ khóa Var đứng trước; D. Đều là tham số trong chương trình con Câu 20: Cú pháp mở tệp để ghi dữ liệu là: A. Rewrite(); B. Reset(); C. Reset(); D. Rewrite(); Câu 21: Để truy cập vào từng trường của bản ghi ta viết: A. .; B. .; C. .; D. .; Câu 22: Trong Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng? A.  Type mang1c=array[1..100] of char; B.  Type 1chieu=array[1..100] of char; C.  Type mang1c=array(1..100) of char; D.  Type 1chieu=array[1-100] of char; Câu 23: Biến toàn cục là: A. Biến khai báo để dùng riêng trong hàm; B. Biến khai báo để dùng riêng trong thủ tục; C. Biến khai báo để dùng riêng trong chương trình con; D. Biến được khai báo trong phần khai báo của chương trình chính; Câu 24: Sự khác nhau cơ bản giữa hàm và thủ tục là: A. Hàm khác thủ tục ở phần khai báo. B. Hàm trả về giá trị còn thủ tục thì không. C. Đều là chương trình con. D. Không có sự khác biệt. Câu 25: Để gán tên tệp cho biến tệp, ta sử dụng câu lệnh: A. assign( ,); B. := ; C. := ; D. assign( , ; Câu 26: Cho A= ‘abc’; B= ‘ABC’ , khi đó A+B cho kết quả là A. ‘ABCa