2016 TIN111 709

WORD 13 0.070Mb

2016 TIN111 709 là tài liệu môn Tin Học trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD VÀ ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT NINH HẢI ĐỀ KIỂM TRA HKII LỚP 11 NĂM HỌC: 2015 – 2016Môn: TIN HỌC Thời gian làm bài: 45 phút(Đề kiểm tra có 2 trang) Họ, tên thí sinh: Lớp: Phòng: Mã đề 709 Lưu ý: Học sinh tô kín một ô tròn ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 07 13 19 25 02 08 14 20 26 03 09 15 21 27 04 10 16 22 28 05 11 17 23 29 06 12 18 24 30 Câu 1: Chọn khai báo đúng: A. Type DIEM = Record x,y : Real; B. Type DIEM = Record x,y : Real; end; C. Type DIEM = Record x, y ; end; D. DIEM = Record x, y : Real; end; Câu 2: Để gán tên tệp cho biến tệp, ta sử dụng câu lệnh: A. := ; B. assign( , ; C. assign( ,); D. := ; Câu 3: Xét theo cấu trúc thì tệp được chia thành? A. Tệp truy cập tuần tự và tệp truy cập ngẫu nhiên B. Tệp truy cập gián tiếp và tệp truy cập trực tiếp C. Tệp truy cập tuần tự và tệp truy cập trực tiếp D. Tệp văn bản và tệp có cấu trúc Câu 4: Từ khóa để khai báo hàm là A. Programe B. Procedure C. Program D. Function Câu 5: Kiểu dữ liệu của các phần tử trong mảng là: A. Mỗi phần tử một kiểu B. Có cùng một kiểu đó là kiểu số thực C. Có cùng một kiểu đó là kiểu số nguyên D. Có cũng một kiểu dữ liệu Câu 6: Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta sử dụng thủ tục: A. Read(,); B. Real(,); C. Real(,); D. Read(,); Câu 7: Chương trình con là: A. Một dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định và trả về một giá trị qua tên của nó. B. Chương trình được xây dựng từ các chương trình con khác. C. Một dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định và không trả về một giá trị qua tên của nó. D. Một dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định và được gọi từ nhiều vị trí trong chương trình. Câu 8: Sự khác nhau cơ bản giữa hàm và thủ tục là: A. Hàm trả về giá trị còn thủ tục thì không. B. Hàm khác thủ tục ở phần khai báo. C. Không có sự khác biệt. D. Đều là chương trình con. Câu 9: Hàm eof() cho gía trị true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí: A. Đầu tệp B. Cuối tệp C. Cuối dòng D. Đầu dòng Câu 10: Cú pháp mở tệp để ghi dữ liệu là: A. Rewrite(); B. Rewrite(); C. Reset(); D. Reset(); Câu 11: Xét theo cách thức truy cập thì tệp được phân loại thành? A. Tệp văn bản và tệp có cấu trúc B. Tệp truy cập tuần tự và tệp truy cập trực tiếp C. Tệp truy cập tuần tự và tệp truy cập ngẫu nhiên D. Tệp truy cập gián tiếp và tệp truy cập trực tiếp Câu 12: Trong Pascal, xâu ký tự là gì? A.  Dãy các ký tự trong bảng mã ASCII; B.  Mảng các ký tự; C.  Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng anh; D.  Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng anh; Câu 13: Để truy cập vào từng trường của bản ghi ta viết: A. .; B. .; C. .; D. .; Câu 14: Từ khóa để khai báo thủ tục là A. Programe B. Program C. Procedure D. Function Câu 15: Muốn khai báo x, y, z là tham số giá trị trong thủ tục ABC thì khai báo nào là đúng? A. procedure ABC(Var x; y; z : integer); B. procedure ABC(x: integer; Var y, z : integer); C. procedure ABC(x, y, z : integer); D. procedure ABC(Var x, y, z : integer); Câu 16: Để khai báo biến tệp văn bản, ta sử dụng cú pháp: A. Var : text; B. Var : string; C. Var : text; D. Var : string; Câu 17: Chương trình sau ghi ra màn hình? Var a, b : integer; Procedure Hoandoi(var a, b: integer) Var tg: integer; Begin tg:=a; a:=b; b:=tg; End; BEGIN a:= 10; b:=11; Hoandoi(b,a); Writeln(a, ‘ ’,b);END. A. 10 10 B. 10 11 C. 11 11 D. 11 10 Câu 18: Sự khác nhau giữa tham biến và tham trị là: A. Tham biến phải có từ khóa Var đứng trước; B. Đều là tham số trong chương trình con C. Tham trị phải có từ khóa Var đứng trước; D. Không có sự khác biệt; Câu 19: Ta có hàm Max(A,B : integer) : integer; để tìm số lớn hơn trong hai số A và B. Vậy để tìm số lớn nhất trong ba số A, B, C cần sử dụng hàm max trên như thế nào? A. Max(A;B;C); B. Max(A,B,C); C. Max(A;Max(B,C)); D. Max(Max(A,B),C); Câu 20: Trong Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng? A.  Type mang1c=array(1..100) of char; B.  Type 1chieu=array[1..100] of char; C.  Type mang1c=array[1..100] of char; D.  Type 1chieu=array[1-100] of char; Câu 21: Cho A= ‘abc’; B= ‘ABC’ , khi đó A+B cho kết quả là A. ‘ABCabc’ B. ‘AaBbCc’ C. ‘abcABC’ D. ‘A+B’ Câu 22: Thủ tục đóng tệp có dạng: A. Close(); B. Close(); C. Close; D. Close(); Câu 23: Cho s= ‘500 ki tu’ , hàm length(s) cho giá trị bằng: A. 9 B. ‘500’ C. 500 D. 7 Câu 24: Xâu ‘ABBA’ nhỏ hơn xâu A. ‘B’ B. ‘A’ C. ‘AAA’ D. ‘ABA’ Câu 25: Biến toàn cục là: A. Biến khai báo để dùng riêng trong chương trình con; B. Biến được khai báo trong phần khai báo của chương trình chính; C. Biến khai báo để dùng riêng trong hàm; D. Biến khai báo để dùng riêng trong thủ tục; Câu