23. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học THPT Xuân Hòa Vĩnh Phúc Lần 1 File word có lời giải

WORD 9 0.503Mb

23. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học THPT Xuân Hòa Vĩnh Phúc Lần 1 File word có lời giải là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi thử THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018 I. Nhận biết Câu 1. Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Chất X là A. etyl fomat B. glucozơ C. saccarozơ D. tinh bột Câu 2. Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. tinh bột B. mantozơ C. xenlulozơ D. saccarozơ Câu 3. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 B. CH3COOC6H5 C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3 D. C2H5OOC-COOC2H5 Câu 4. Este nào sau đây có mùi hoa nhài? A. Etyl butirat B. Benzyl axetat C. Geranyl axetat D. Etyl propionat Câu 5. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. CH3COOCH2C6H5 B. C15H31COOCH3 C. (C17H33COO)2C2H4 D. (C17H31COO)3C3H5 Câu 6. Tinh bột thuộc loại A. đisaccarit B. polisaccarit C. lipit D. monosaccarit Câu 7. Công thức phân tử của đimetylamin là A. C4H11N B. C2H6N2 C. C2H6N D. C2H7N Câu 8. Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là A. cafein B. mophin C. heroin D. nicotin Câu 9. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là A. Na2O, NO2 B. Na, NO2, O2 C. Na2O, NO2, O2 D. NaNO2, O2 Câu 10. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. Glyxin B. Anilin C. Metylamin D. Phenol II. Thông hiểu Câu 11. Để phân biệt 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren, người ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. Quỳ tím B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch NaOH Câu 12. Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là: A. (c), (b), (a) B. (b), (a), (c) C. (c), (a), (b) D. (a), (b), (c) Câu 13. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 2,550 B. 3,425 C. 4,725 D. 3,825 Câu 14. Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 3,45 kg B. 1,61 kg C. 3,22 kg D. 4,60 kg Câu 15. Ứng với CTPT là C4H8O2 có bao nhiêu chất chỉ tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3CHO, C2H5OH, H2O là A. H2O, C2H5OH, CH3CHO B. H2O, CH3CHO, C2H5OH C. CH3CHO, H2O, C2H5OH D. C2H5OH, H2O, CH3CHO Câu 17. Mệnh đề không đúng là A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. Câu 18. Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH3 B. HCOOCH2CH2CH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Câu 19. Số đồng phân amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm (C2H4, C2H5OH) cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 13,2 gam CO2. Giá trị của V là A. 6,72 B. 8,96 C. 10,08 D. 4,48 Câu 21. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Phần trăm khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là A. 56,94% B. 65,92% C. 78,56% D. 75,83% Câu 22. Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là A. 60% B. 40% C. 80% D. 20% Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít khí O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là A. 5,25 B. 3,15 C. 3,60 D. 6,20 Câu 24. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là A. 20,520 B. 22,800 C. 16,416 D. 25,650 Câu 25. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)? CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5-C(CH3)=C(CH3)-C2H5 (IV); C2H5-C(CH3)=CCl-CH3 (V). A. (III), (IV) B. (I), (IV), (V) C. (II), (IV), (V) D. (II), (III), (IV), (V) Câu 26. Hiđro hóa hoàn toàn 35,36 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,344 B. 4,032 C. 2,688 D. 0,448 Câu 27. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,25 B. 1,00 C. 0,75 D. 2,00 Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của 2 amin đó là A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C2H5NH2 và C4H9NH2 Câu 29. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 30. Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi so với H2 bằng 39,25. Tên của Y là A. propan B. 2-metylbutan C. iso-butan D. butan Câu 31. Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, no (có H2SO4 đặc làm xúc tác) ở 140°C. Sau phả