254 Câu hỏi Trắc Nghiệm GDCD 11 Theo từng bài

PDF 140 0.356Mb

254 Câu hỏi Trắc Nghiệm GDCD 11 Theo từng bài là tài liệu môn GDCD trong chương trình Lớp 11 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

BÀI 1 Câu 1: Vì sao sản xuất củ a. Sản xuất của cải vật chấ b. Sản xuất của cải vật ch động khác của xã hội. c. Thông qua hoạt động sả triển và hoàn thiện hơn. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2: Sự tác động của con ngư tạo ra các sản phẩm phù h a. Sản xuất kinh tế c. Sản xuất của cải vật chấ Câu 3: Xác định đúng đ thế nào? a. Giúp con người biết trân tr b. Giúp con người giải thích ngu hiểu được nguyên nhân cơ b c. Giúp cho chúng ta hiểu rõ h người trong lịch sử phát tri d. a và c đúng, b sai. Câu 4: Sản xuất của cải v hội? a. Cơ sở. b. Động l Câu 5: Sản xuất của cải v xã hội? a. Quan trọng. b. Quy Câu 6: Yếu tố nào sau đây quy a. Sự phát triển sản xuất. c. Đời sống vật chất, tinh th Câu 7: Phương án nào sau đây nêu đúng nh lao động? a. Sức lao động là năng lự có ý thức của con người. b. Sức lao động là cơ sở những người lao động khác nhau đ 13 BÀI TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11 a cải vật chất là cơ sở của đời sống xã h t là điều kiện để tồn tại xã hội. ất mở rộng là tiền đề, cơ sở thúc đẩy vi n xuất của cải vật chất, bản thân con ngư ời vào tự nhiên biến đổi các y ợp với nhu cầu của mình gọi là: b. Thỏa mãn nhu cầ t. d. Quá trình sản xuấ ắn vai trò của sản xuất của cải vật ch ọng giá trị của lao động và của cải v ồn gốc sâu xa của mọi hiện tư ản của quá trình phát triển lịch sử xã h ơn về sự sáng tạo và năng lực lao đ ển lâu dài. ật chất giữ vai trò như thế nào đ ực. c. Đòn bẩy. d. Cả a, b, c đúng. ật chất giữ vai trò như thế nào đến m ết định. c. Cần thiết. d. Trung tâm. ết định mọi hoạt động của xã h b. Sản xuất của cải vật chấ ần. d. Cả a, b, c. ất sự khác biệt gi c lao động, còn lao động là hoạt động c để phân biệt khả năng lao động của từ ều phải làm việc như nhau. ội loài người? ệc mở rộng các hoạt ời ngày càng phát ếu tố tự nhiên để u. t. ất có ý nghĩa như ật chất của xã hội. ợng kinh tế - xã hội, ội loài người. ộng vô tận của con ến sự tồn tại của xã ọi hoạt động của ội? t. ữa sức lao động và ụ thể có mục đích, ng người cụ thể, còn c. Sức lao động là khả năng c trong hiện thực. d. Cả a, b, c đều sai. Câu 8:Toàn bộ năng lực th trong quá trình sản xuất đư a. Sức lao động. c. Sản xuất của cải vật chấ Câu 9: Hoạt động có mụ tố của tự nhiên cho phù h a. Sản xuất của cải vật chấ c. Tác động. Câu 10: Các yếu tố cơ bả a. Sức lao động, đối tượng lao đ b. Sức lao động, đối tượng lao đ c. Sức lao động, công cụ lao đ d. Sức lao động, tư liệu lao đ Câu 11: Những yếu tố t biến đổi nó cho phù hợp v a. Tư liệu lao động. c. Đối tượng lao động. Câu 12: Sức lao động là gì? a. Năng lực thể chất của con ngư b. Năng lực tinh thần của con ngư c. Năng lực thể chất và tinh th d. Năng lực thể chất và tinh th sản xuất. Câu 13: Vì sao sức lao đ yếu tố cơ bản của quá trình s a. Vì sức lao động có tính sáng t b. Vì sức lao động của mỗ c. Vì suy đến cùng, trình sáng tạo của con người. d. Cả a, c đúng. Câu 14: Tư liệu sản xuất đư a. Công cụ lao động, hệ th b. Công cụ lao động, công c c. Công cụ sản xuất, hệ th d. Cả a, c đều đúng. ủa lao động, còn lao động là sự tiêu dùng s ể chất và tinh thần của con ngườ ợc gọi là gì? b. Lao động. t. d. Hoạt động. c đích, có ý thức của con người làm bi ợp với nhu cầu của con người được g t. b. Hoạt động. d. Lao động. n của quá trình sản xuất là gì? ộng, công cụ lao động. ộng, tư liệu lao động. ộng, tư liệu lao động. ộng, công cụ sản xuất. ự nhiên mà lao động của con người tác đ ới mục đích của con người được gọ b. Công cụ lao động. d. Tài nguyên thiên nhiên ời. ời. ần của con người. ần của con người được vận dụng vào trong quá trình ộng giữ vai trò quan trọng nhất, quy ản xuất? ạo. i người là không giống nhau. độ phát triển của tư liệu sản xuất là ph ợc chia thành những loại nào? ống bình chứa, kết cấu hạ tầng. ụ sản xuất, hệ thống bình chứa. ống bình chứa, kết cấu hạ tầng. ức lao động i được vận dụng vào ến đổi những yếu ọi là gì? ộng vào nhằm i là gì? ết định nhất trong ản ánh sức lao động Câu15: Thế nào là cơ cấ a. Là cơ cấu kinh tế phát huy đư b. Là cơ cấu kinh tế phù h c. Là cơ cấu kinh tế gắn v d. Cả a, b, c đúng Câu 16: Trong tư liệu lao đ a. Tư liệu sản xuất. c. Hệ thống bình chứa Câu 17: Trong cơ cấu kinh t a. Cơ cấu ngành kinh tế. b. Cơ cấu thành phần kinh t c. Cơ cấu vùng kinh tế. Câu 18: Tư liệu lao động đư a. 2 loại. b. 3 loạ Câu 19: Đối tượng lao độ a. 2 loại. b. 3 loạ Câu 20: Hệ thống bình ch sản xuất? a. Đối tượng lao động đã tr b. Tư liệu lao động. c. Đối tượng lao động củ hóa chất. d. Nguyên vật liệu nhân tạ Câu 21: Kết cấu hạ tầng c xuất? a. Đối tượng lao động đã tr b. Tư liệu lao động. c. Đối tượng lao động của các ngành giao thông v d. Yếu tố nhân tạo. Câu 22: Đối với thợ may, đâu là đ a. Máy khâu. b. Kim ch c. Vải. d. Áo, qu Câu 23: Đối với thợ mộc, đâu là đ a. Gỗ. b. Máy cưa. Câu 24: Phát triển kinh t a. Tăng trưởng kinh tế. u kinh tế hợp lí?