27 bài tập Hình không gian trong các Đề thi (Đề 01) File word có lời giải chi tiết

WORD 16 1.140Mb

27 bài tập Hình không gian trong các Đề thi (Đề 01) File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

27 bài tập - Hình không gian trong các Đề thi (Đề 01) - File word có lời giải chi tiết Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. và . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ở A và B, . SA vuông góc với đáy, mặt phẳng tạo với đáy một góc 45°. Thể tích khối chóp S.ABC? A. B. C. D. Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, độ dài cạnh đáy bằng a, góc . SO vuông góc với mặt phẳng và . Tính thể tích khối chóp S.ABC? A. B. C. D. Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AB và CD với , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính chiều cao h của hình thang ABCD, biết khối chóp S.ABCD có thể tích bằng . A. B. C. D. Câu 5. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Tính thể tích V khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Câu 6. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD, biết góc giữa SC và bằng 60°. A. B. C. D. Câu 7. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, a là độ dài cạnh đáy. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với góc 30°. Thể tích khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp và S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, DC. Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với đáy. Cạnh bên SB hợp với đáy góc 60°. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có , và SA vuông góc với mặt đáy, SB tạo với đáy góc 45°. Thể tích của khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. Câu 11. Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là: A. B. C. D. Câu 12. Cho khối chóp S.ABC có . Thể tích lớn nhất của khối chóp là: A. B. C. D. Câu 13. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng a là: A. B. C. D. Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và bằng 60°. A. B. C. D. Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy . Tính thể tích khối chóp S.BCD. A. B. C. D. Câu 16. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng . Tính thể tích khối lập phương đó. A. B. C. D. Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối chóp đã cho. A. B. C. D. Câu 18. Cho hình chóp tam giác S.ABC có , . Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có , ABCD là hình thoi cạnh a, . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Thể tích của khối chóp S.AECF là: A. B. C. D. Câu 21. Cho hình tứ diện ABCD có , . Biết DA vuông góc với mặt phẳng . Thể tích khối tứ diện ABCD là: A. B. C. D. Câu 22. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là: A. B. C. D. Câu 23. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Tỉ số là A. B. C. D. Câu 24. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, , . Biết và góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng đáy bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng một góc 30°. Thể tích của khối chóp đó bằng A. B. C. D. Câu 26. Một hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a, các mặt bên tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp đó là A. B. C. D. Câu 27. Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng: A. B. C. D. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Chọn đáp án C Ta có . Thể tích của khối chóp S.ABCD là . Câu 2. Chọn đáp án B Ta có Gọi M là trung điểm AD và Kẻ ta có Góc giữa với là . . Câu 3. Chọn đáp án A Ta có có đều; . Câu 4. Chọn đáp án A . Câu 5. Chọn đáp án A Ta có Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và . Câu 6. Chọn đáp án B Ta có Gọi H là trung điểm CH là hình chiếu vuông góc của SC trên Xét vuông tại H có . Câu 7. Chọn đáp án C Ta có SB là hình chiếu vuông góc của SC lên Xét vuông tại B có Câu 8. Chọn đáp án B Xét hình chóp S.ABC Tương tự . Câu 9. Chọn đáp án A là giao tuyến của . Do giả thiết . Góc . vuông tại C có . vuông tại H có . Câu 10. Chọn đáp án A Góc . vuông tại A có . . Câu 11. Chọn đáp án D Khối bát diện đều là khối ghép bởi 2 khối chóp tứ giác S.ABCD đều cạnh a, với O là tâm đáy. . Câu 12. Chọn đ