28 bài tập Luyện tập Nâng cao về Thể tích khối chóp File word có lời giải chi tiết

WORD 335 1.789Mb

28 bài tập Luyện tập Nâng cao về Thể tích khối chóp File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

28 bài tập - Luyện tập Nâng cao về Thể tích khối chóp - File word có lời giải chi tiết Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, . Gọi H là trọng tâm tam giác ABD, SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp biết góc giữa SA và đáy bằng 45°. A. B. C. D. Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O, góc . Hình chiếu của S trên mặt phẳng là trung điểm H của đoạn AO. Góc giữa SO và mặt phẳng bằng 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, tâm O, góc . Hình chiếu của S trên mặt phẳng là điểm H thuộc cạnh AB sao cho . Góc giữa SC và mặt phẳng bằng 45°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với đáy. Biết và . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 30°. A. B. C. D. Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với đáy. Biết và . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SO và mặt phẳng đáy bằng 45°, với O là giao điểm của AC và BD. A. B. C. D. Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc . Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng là điểm H, với H là trung điểm của BI. Góc giữa SC và mặt phẳng bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng bằng 45°. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng là điểm H thuộc BC sao cho . Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. Đáp án khác D. Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, , . Chân đường cao H hạ từ đỉnh S xuống đáy trùng với trung điểm của DI. Cạnh bên SB tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B và , biết ; . Cạnh bên và H là hình chiếu của A lên SB. Thể tích hình chóp S.ABCD và khoảng cách từ H đến mặt phẳng : A. B. C. D. Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng . Đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 45°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AD. Thể tích của khối chóp S.MCDN là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O, góc . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng . Cạnh bên . Thể tích hình chóp S.ABCD và khoảng cách từ A đến mặt phẳng : A. và B. và C. và D. và Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 4cm. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho . Gọi H là hình chiếu của S trên CM. Gọi I, K theo thứ tự là hình chiếu của A trên SC, SH. Thể tích của khối tứ diện SAIK tính theo bằng: A. B. 9 C. 8 D. Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân, , đường cao là . Một mặt phẳng vuông góc với đường cao AH của đáy ABC sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng x. Diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng là: A. B. C. D. Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Hình chiếu vuông góc của S trên là điểm H thuộc cạnh AC sao cho . Gọi CM là đường cao của tam giác SAC. Tính thể tích tứ diện SMBC. A. B. C. D. Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh . Điểm I thuộc cạnh AB và . SI vuông góc với mặt phẳng . Góc giữa SC và bằng 60°. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, , , . Khoảng cách giữa AB và SD bằng . Thể tích khối đa diện S.ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, , , . Khoảng cách giữa BD và SC bằng . Thể tích khối đa diện S.ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, , , . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng bằng . Thể tích khối đa diện S.BCD là A. B. C. D. Câu 19. Hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B. Cạnh . Biết . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, , , . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC, I là giao điểm của BM và AC. Tính thể tích khối tứ diện ANIB là: A. B. C. D. Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với , , và . Biết là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB. Tính diện tích thiết diện cắt bởi và hình chóp. A. B. C. D. Câu 23. Cho hình chóp tam giác S.ABC có , , . Các mặt bên , , tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp. A. B. C.