30 bài tập Bài kiểm tra CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ Môn Tiếng Anh Năm học 2017 2018 File word có lời giải chi tiết

WORD 25 0.059Mb

30 bài tập Bài kiểm tra CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ Môn Tiếng Anh Năm học 2017 2018 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Tiếng Anh trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Kiểm tra - Động từ Question 1: Something is wrong with Jane today, _______? A. does she B. isn't it C. is she D. isn't she Question 2: She's been studying English for two years, _______? A. does she B. doesn't she C. has she D. hasn't she Question 3: The train _______ just arrived. A. do B. does C. have D. has Question 4: They _______ been learning English for two years. A. do B. does C. have D. has Question 5: My uncle _______ not eat fish. A. do B. does C. have D. has Question 6: I _______not live here. A. do B. does C. have D. has Question 7: _______anybody rung up for me? A. do B. does C. have D. has Question 8: I _______not working today. A. am B. is C. were D. was Question 9: When her father came home, she _______talking on the phone. A. was B. had been C. is D. have been Question 10: When I arrived at the party, Jane _______already gone home. A. has B. did C. had D. no answer is correct Question 11: Who _______ eaten my biscuits? A. is B. has C. are D. have Question 12: It _______ not matter. A. is B. does C. has D. do Question 13: Stan isn’t at work right now. A. Neither will I. B. Neither am I. C. Neither should I. D. Neither do I. Question 14: What music _______ played? A. will be B. won't C. would D. had be Question 15: Has the tree _______cut? A. be B. is C. is D. are State whether the verbs in bold in the following sentences are auxiliary verbs or full verbs by choosing the correct answer (A or B). Question 16: The door is closed. A. auxiliary verb B. full verb Question 17: Where have you been? A. auxiliary verb B. full verb Question 18: My parents are on holiday. A. auxiliary verb B. full verb Question 19: I had just finished my breakfast when the phone rang. A. auxiliary verb B. full verb Question 20: What do you do for a living? A. auxiliary verb B. full verb State whether the verbs in bold in the following sentences are transitive verbs or intransitive verbs by choosing the correct answer (A or B). Question 21: We are playing the violin. A. transitive verb B. intransitive verb Question 22: They are starting at 2:00 PM. A. transitive verb B. intransitive verb Question 23: We lived in Mexico for two years. A. transitive verb B. intransitive verb Question 24: They laughed at the joke. A. transitive verb B. intransitive verb Question 25: He gave the book to the teacher. A. transitive verb B. intransitive verb Choose the correct answer (A, B, C, or D) Question 26: My brother _______ to Mexico three times. A. has been B. have been C. has be D. have be Question 27: I’ve _______ my keys. A. lose B. losed C. loosen D. lost Question 28: I _______John last week. A. saw B. seem C. seed D. seen Question 29: I have _______ Julie for ten years. A. known B. knew C. know D. knowed Question 30: She _______ to refill the petrol tank. A. stop B. stoped C. stopped D. stoppen Đáp án 1-B 2-D 3-D 4-C 5-B 6-A 7-D 8-A 9-A 10-C 11-B 12-B 13-B 14-A 15-C 16-A 17-A 18-B 19-A 20-B 21-A 22-B 23-B 24-B 25-A 26-A 27-D 28-A 29-A 30-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Question 1: Đáp án B Câu gốc ở hiện tại đơn với tobe is, chuyển sang câu hỏi đuôi là isn't. Chủ ngữ something nên ta dùng it để thay thế trong câu hỏi đuôi. Dịch nghĩa: Chuyện gì đó không ổn với Jane hôm nay, phải không? Question 2: Đáp án D Câu gốc ở thì hoàn thành tiếp diễn với trợ động từ has been, 's là viết tắ của has, chứ không phải của is, nên trong câu hỏi đuôi ta dùng hasn't she. Dịch nghĩa: Cô ấy đã đang học tiếng Anh được hai năm rồi, phải không? Question 3: Đáp án D Thì hoàn thành dùng trợ động từ have/ has. Chủ ngữ số ít nên dùng has. Dịch nghĩa: Chuyến tàu vừa mới đến. Question 4: Đáp án C Thấy been V-ing nên đây là thì hoàn thành tiếp diễn cần dùng trợ động từ have/ has/ had. Chủ ngữ là They nên dùng have. Dịch nghĩa: Họ đã học tiếng anh được hai năm rồi Question 5: Đáp án B Câu này ở hiện tại đơn nên dùng trợ động từ do/ does. Chủ ngữ My uncle nên dùng does. Dịch nghĩa: Chú tôi không ăn cá. Question 6: Đáp án A Câu này live ở dạng nguyên thể nên không thể là thì hoàn thành, ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ I đi với trợ động từ do. Dịch nghĩa: Tôi không sống ở đây. Question 7: Đáp án D Thấy rung ở Vpp nên ta dùng thì hoàn thành. Chủ ngữ anybody được xem như ngôi thứ ba số ít nên dùng trợ động từ Has. Dịch nghĩa: Đã có ai gọi cho tôi chưa? Question 8: Đáp án A Trạng từ today nên dùng thì tiếp diễn, chủ ngữ I đi với trợ động từ tobe là am. Dịch nghĩa: Tôi không làm việc hôm nay. Question 9: Đáp án A Hành động bố trở về cắt ngang hành động dài cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại. Ta dùng quá khứ tiếp diễn cho hành động dài, trợ động từ là was/ were. Chủ ngữ là She nên dùng was. Dịch nghĩa: Khi bố cô ấy về, cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại. Question 10: Đáp án C Hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành, trợ động từ là had. Dịch nghĩa: Khi tôi đến bữa tiệc, Jane đã về nhà rồi. Question 11: Đáp án B Thấy eaten là động từ ở Vpp nên đây có thể là thì hoàn thà