30 bài tập Bài kiểm tra GIỚI TỪ Môn Tiếng Anh Năm học 2017 2018 Đề 2 File word có lời giải chi tiết

WORD 22 0.059Mb

30 bài tập Bài kiểm tra GIỚI TỪ Môn Tiếng Anh Năm học 2017 2018 Đề 2 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Tiếng Anh trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

1. There is a great difference ________ these two things. A. from B. between C. about D. for 2. English provides ready access ________ the world scholarship A. with B. to C. for D. of 3. Why are these two schools different ________ each other? A. to B. from C. with D. at 4. Your father is very kind ________ David. A. with B. for C. to D. in 5. Hurry or you will be late ________ school. A. for B. at C. on D. from 6. Were they present ________ the meeting? A. in B. on C. at D. about 7. She is accustomed ________ getting up early. A. with B. on C. of D. to 8. They are interested ________ buying a new house. A. in B. on C. about D. with 9. He was successful ________ his job. A. with B. in C. of D. to 10. That student is very quick ________ mathematics A. with B. at C. for D. about 11. Are you confident ________ what she has said? A. of B. with C. about D. in 12. The room was available ________ 2 people. A. to B. with C. for D. on 13. This theatre is often crowded ________ viewers. A. to B. with C. on D. about 14. Your bag is similar ________ mine. A. to B. with C. for D. about 15. The bottle is full ________ water. A. with B. in C. at D. of 16. Poison is harmful ________ humans. A. to B. with C. for D. about 17. The reason ________ this meeting is to discuss the merger A. with B. for C. at D. to 18. The decrease ________ profits is due to the bad market A. on B. at C.in D. with 19. There is a real demand ________ qualified English teacher A. for B. with C. into D. on 20. I was surprised ________ his reaction ________ the problem A. by/to B. by/with C. with/to D. with/ with 21. We have seen a fall ________ prices recently A. on B. towards C. to D. in 22. We had little hope ________ success; nonetheless, we decided to perform the operation. A. for B. of C. with D. about 23. The cash-for-vote scandal did a lot of harm ________ his reputation as a conscientious politician. A. to B. for C. with D. of 24. We have to find a substitute ________ it. A. to B. for C. at D. on 25. It was very nice ________ him to give me a lift. A. to B. of C. in D. for 26. We would like to see a big increase ________ productivity. A. on B. by C. with D. in 27. Contrary ________ is do tor’s orders, e s gone b k to work. A. to B. with C. for D. about 28. I admire their way ________ doing things. A. for B. of C. to D. about 29. His attitude ________ his work is very negative. A. to B. of C. with D. about 30. I had no control ________ the England team losing that game! A. over B. for C. about D. on Đáp án 1-B 2-B 3-B 4-C 5-A 6-C 7-D 8-A 9-B 10-B 11-D 12-A 13-B 14-A 15-D 16-A 17-B 18-C 19-A 20-A 21-D 22-B 23-A 24-B 25-B 26-D 27-A 28-B 29-A 30-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B between: giữa 2 vật. from: từ about: khoảng, về cái gì for: vì, cho... Có một sự khác biệt lớn giữa 2 thứ này Câu 2: Đáp án B access to: lối vào, Dịch: Tiếng Anh cung cấp khả năng tiếp cận với học bổng thế giới Câu 3: Đáp án B tobe different from: khác với Dịch: Tại sao 2 trường này lại khác nhau? Câu 4: Đáp án C tobe kind to sb: tốt với ai Dịch: Bố tôi rất tốt với David Câu 5: Đáp án A tobe late for school: muộn học Dịch: Nhanh lên hoặc là bạn sẽ bị muộn học. Câu 6: Đáp án C • at + địa điểm cụ thể, xác định: Ex: at school, at work, at the bus stop,… • in: Ex: in the room, in the forest, in the sky,… • on: dùng chỉ vị trí đứng liền ngay ở trên, chỉ sự tiếp xúc bề mặt. Dịch:Họ có mặt ở buổi họp không? Câu 7: Đáp án D tobe accustomed to V.ing: quen với việc gì Dịch: Cô ấy quen dậy sớm Câu 8: Đáp án A tobe interested in: thích thú, quan tâm Họ quan tâm tới việc mua nhà mới. Câu 9: Đáp án B tobe successful in: thành công Dịch: Anh ấy thành công trong công việc. Câu 10: Đáp án B tobe quick at: nhanh Học sinh đó tính toán rất nhanh Câu 11: Đáp án D tobe confident in: tự tin DỊch: Bạn có tự tin vào những gì cô ấy đã nói? Câu 12: Đáp án A tobe available to: có sẵn cho Dịch: Phòng này đủ cho 2 người Câu 13: Đáp án B tobe crowded with: đông Dịch: Nhà hát này thường đông người xem. Câu 14: Đáp án A tobe similar to: tương tự, giống Cặp sách của bạn giống của tôi Câu 15: Đáp án D tobe full of: đầy Chai đầy nước. Câu 16: Đáp án A tobe harmful to: có hại cho Dịch: Chất độc có hại cho con người. Câu 17: Đáp án B reason for: lí do cho Dịch: Lí do của buổi họp này là để thảo luận về việc sáp nhập. Câu 18: Đáp án C decrease in: giảm DỊch: Việc giảm lợi nhuận là do thị trường xấu Câu 19: Đáp án A demand for: đòi hỏi, yêu cầu Có một yêu cầu thực sự về giáo viên tiếng Anh có trình độ. Câu 20: Đáp án A reaction to: phản ứng với tobe surprised by: bị ngạc nhiên bởi Dịch: Tôi bị ngạc nhiên bởi phản ứng của anh ta với vấn đề. Câu 21: Đáp án D fall i