5. so gddt vinh phuc de 3 mon dia ly nam 2017 file word co dap an chi tiet

WORD 23 0.188Mb

5. so gddt vinh phuc de 3 mon dia ly nam 2017 file word co dap an chi tiet là tài liệu môn Địa Lý trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 – 2017Môn thi: ĐỊA LÝ – LỚP 12 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề) Câu 1: Thành tựu của nước ta trong công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực là A. tỉ lệ nghèo phân hóa rõ rệt giữa các vùng. B. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao nhưng không ổn định. D. thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài. Câu 2: Vùng đất ngoài đê ở Đồng bằng sông Hồng của nước ta là nơi A. có các khu ruộng cao bạc màu. B. không được bồi đắp phù sa hàng năm. C. thường xuyên được bồi đắp phù sa. D. có nhiều ô trũng ngập nước. Câu 3: Rừng thưa nhiệt đới khô nhiều nhất ở vùng nào của nước ta? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 4: Dãy núi Pu Đen Đinh thuộc vùng núi nào ở nước ta? A. Trường Sơn Bắc. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 5: Nguyên nhân nào tạo nên những ngày nắng nóng trong mùa đông ở miền Bắc nước ta? A. Gió mùa mùa đông lạnh khô. B. Gió Lào. C. Gió Tín phong. D. Gió mùa mùa đông lạnh ẩm. Câu 6: Dựa vào biểu đồ đường - Lưu lượng nước trung bình sông Hồng, sông Đà Rằng, sông Mê Công trong Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Lưu lượng nước trung bình sông Mê Công lớn nhất. B. Lưu lượng nước trung bình sông Hồng lớn nhất. C. Lưu lượng nước trung bình sông Đà Rằng ở mức trung bình. D. Lưu lượng nước trung bình sông Hồng nhỏ nhất. Câu 7: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta là nơi có A. hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung. B. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế. C. đồng bằng châu thổ mở rộng. D. đầy đủ 3 đai khí hậu ở miền núi. Câu 8: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta là do A. thiếu nước nghiêm trọng về mùa khô. B. hạn hán, bão, lũ. C. bão, lũ, trượt lở đất. D. thời tiết không ổn định. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở vùng nào của nước ta? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 10: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi đặc điểm nào của vị trí địa lí? A. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc. B. Tiếp giáp với Biển Đông C. Tiếp giáp cả biển và đất liền. D. Gần trung tâm Đông Nam Á. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều dầu khí nhất nước ta? A. Thềm lục địa phía Bắc. B. Thềm lục địa phía Nam. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 12: Ven biển nước ta, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề A. khai thác, nuôi trồng thủy hải sản. B. khai thác dầu khí. C. làm muối. D. giao thông vận tải biển. Câu 13: Mùa mưa vào thu đông là đặc điểm của vùng nào ở nước ta? A. Tây Nguyên. B. Đông Trường Sơn. C. Miền Nam. D. Miền Bắc. Câu 14: Dựa vào bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm của ba địa điếm ở nước ta. Địa điểm Hà Nội Huế TP. Hồ Chí Minh Nhiệt độ (°C) 23,4 25,1 26,9 Biên độ nhiệt (°C) 12,5 9,7 3,1 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Hà Nội có nhiệt độ trung bình thấp nhất, biên độ nhiệt năm cao nhất. B. Huế có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm trung bình C. Hà Nội có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm cao nhất. D. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình cao nhất, biên độ nhiệt năm thấp nhất. Câu 15: Dựa vào bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ấm của hai địa điểm ở nước ta. Địa điểm Lượng mưa(mm) Lượng bốc hơi(mm) Cân bằng ẩm(mm) Hà Nội 1676 989 + 687 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hà Nội có lượng mưa cao hon, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm thấp hơn. B. Hà Nội có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm thấp hơn. C. TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm cao hơn. D. Hà Nội có lượng mưa và lượng bốc hơi thấp hơn, cân bằng ẩm cao hơn. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết cửa sông Ba (Đà Rằng) ở nước ta thuộc tỉnh nào? A. Thanh Hóa. B. Khánh Hòa. C. PhúYên. D. Quảng Nam. Câu 17: Việt Nam có đường biên giới trên đất liền và cả trên biển với các nước nào? A. Trung Quốc và Lào. B. Trung Quốc và Campuchia. C. Trung Quốc, Lào và Campuchia. D. Lào và Campuchia. Câu 18: Gió mùa Đông Bắc tác động mạnh nhất đến vùng nào ở nước ta? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 19: Ở nước ta, đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồng bằng? A. Cung cấp nguồn lợi thủy sản, lâm sản. B. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, nông sản chính là lúa gạo. C. Phát triển giao thông đường sông. D. Trồng cây công nghiệp lâu năm. Câu 20: Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có A. địa hình thấp, lượng mưa lớn. B. địa hình thấp, lượng mưa nhỏ. C. địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn. D. địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa nhỏ. Câu 21: Rừng ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào? A.