41. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học THPT Lương Tài 2 Bắc Ninh Lần 1 File word có đáp án

WORD 7 0.084Mb

41. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học THPT Lương Tài 2 Bắc Ninh Lần 1 File word có đáp án là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi thử THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018 I. Nhận biết Câu 1. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Gly-Ala. B. Alanin. C. Anilin. D. Lysin. Câu 2. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. NaOH. B. Fe(OH)3. C. Mg(OH)2. D. Al(OH)3. Câu 3. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH. B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH. C. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. D. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH. Câu 4. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. xenlulozơ. Câu 5. Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3 có tên gọi là: A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl propionat. Câu 6. Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có A. nhóm chức anđehit. B. nhóm chức ancol. C. nhóm chức axit. D. nhóm chức xeton. Câu 7. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. axit oleic. B. axit panmitic. C. glixerol. D. axit stearic. II. Thông hiểu Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh C. Saccarozơ làm mất màu nước brom. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 9. Để chứng minh trong phân tử của glucozo có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na. B. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 10. Đun nóng 0,12 mol este đơn chức X với 162 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 5,52 gam ancol và 11,52 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là: A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 11. Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là A. 64,80. B. 34,20. C. 3,42. D. 6,48. Câu 12. Dung dịch nước của chất X được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bán, dùng trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng. Chất X là chất nào dưới đây A. CH3CH2OH. B. HCHO. C. HCOOH. D. C6H5OH. Câu 13. Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46° là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/mL) A. 4,50 kg. B. 2,33 kg. C. 5,00 kg. D. 3,24 kg. Câu 14. Este E có tính chất sau: thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH cho hai sản phẩm (X, Y) và chỉ có Y tham gia phản ứng tráng gương. Y thực hiện phản ứng tráng gương tạo ra hợp chất hữu cơ Y1, cho Y1 phản ứng với dung dịch NaOH lại thu được hợp chất X. Công thức cấu tạo của este nào sau đây thỏa mãn E? A. CH3COOCH=CHCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH=CH2. D. CH3CH2COOCH=C(CH3)2. Câu 15. Để chứng minh X có cấu tạo H2NCH2COOH là hợp chất lưỡng tính, ta cho X tác dụng với A. HCl, NaOH. B. NaOH, NH3. C. Na2CO3, HCl. D. HNO3, CH3COOH. Câu 16. Axit acrylic (CH2=CHCOOH) không tham gia phản ứng với A. Na. B. dung dịch brom. C. NaNO3. D. Na2CO3. Câu 17. Để phân biệt propen, propin, propan. Người ta dùng các thuốc thử nào dưới đây? A. Dung dịch AgNO3/NH3 và Ca(OH)2. B. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2. C. Dung dịch Br2 và KMnO4. D. Dung dịch KMnO4 và khí H2 Câu 18. Cho a gam Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 6,72 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của a là: A. 19,2 gam. B. 28,8 gam. C. 1,92 gam. D. 2,88 gam. Câu 19. Nhiệt phân hoàn toàn một muối X thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho chất rắn Y vào dung dịch HCl dư, thấy chất rắn không tan. Vậy muối X A. Cu(NO3)2. B. KNO3. C. (NH4)2CO3. D. AgNO3. Câu 20. Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH dư thì thu được 2 muối, số đồng phân cấu tạo của A thỏa mãn tính chất trên là: A. 4. B. 3 C. 5 D. 2. Câu 21. Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaOH ta thu được kết quả như hình bên. Giá trị của b là A. 0,40. B. 0,28. C. 0,32. D. 0,24. Câu 22. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 4,6 gam glixerol và 45,8 gam muối. Giá trị của m là A. 44,4 B. 89,0 C. 88,8. D. 44,5. Câu 23. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là: A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. B. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định C. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. thường xảy ra rất chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. Câu 24. Chất hữu cơ X có đặc điểm: - Tác dụng được với Na sinh ra khí H2 nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH. - Đun nóng X với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được một chất khí Y (làm mất màu dung dịch brom). Tên thay thế của X là A. etanol. B. phenol. C. metanol. D. ancol etylic. Câu 25. Ứng dụng nào của amino axit là không đúng? A. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt). B. Aminoaxxit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên